Ngày: | 30-07-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120730 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Ích Nhi |
Ngày đặt | 30-07-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 18-08-2012 |
Ngày đồng ý giao | 18-08-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 138 |
Chiều dài khổ in (mm) | 48 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 100,000sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất.- Khoảng cách nhãn: 3.5 -4 mm- Được phép cộng 2%, Số lượng không được thiếu
– In, kiểm xong giao hàng, Hướng quấn cuộn: dạng 2
|
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, không bế.
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. In xong giao hàng, kiểm tra thành phẩm, ghi số lượng chính xác để giao hàng, giao cuộn 1000m.
3. Quấn cuộn Dạng 02.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0331
-SL in: 102,000 sp => 25,500 bước/ 4sp
-Khổ đề nghị: 216mm
-Dài đề nghị: 3,621 m ( bước in đề nghị : 142mm/4 sản phẩm.)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW 0331
+ Khổ: 216mm
+ Dài: 3,000 m
-Tồn kho:Avery – AW 0331
+ Khổ: 216mm
+ Dài: 940 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 216mm
+ Số met: 1,000
+ Số cuộn: 3
-Từ tồn kho: Avery – AW 0331
+ Khổ: 216mm
+ Số met: 757
+ Số cuộn: 1
KIỂM KBS, thứ ba, ngày 14/08/2012.máy 5 màu .
15h0 , Khanh +A.Hiền đang vỗ bài giấy thường .
KIỂM KBS, thứ ba, ngày 14/08/2012.máy 5 màu .
15h50 , Khanh +A.Hiền đang vỗ bài chỉnh mực giấy thường .
KIỂM KBS, thứ ba, ngày 14/08/2012.máy 5 màu .
16h40 , Khanh đang vỗ bài chỉnh mực giấy thật tốc độ 35 / 500b/ 4 sp .
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:15h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:15h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :16h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:1
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:1h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:30
8. BƯỚC IN:142mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:850bn
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:000
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊN
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :18h———18h45
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:19h30[ chup lai bang den]
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN:142mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:000————-8.500b\4sp[ noi giay,chinh may,chup lai bang den hu 350b\4sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊN
Kiểm KBS, thứ tư ngày 15/08/2012
08h20 Vũ in tốc độ 50/11.950b’/4sp – bảng UV bị xước, ngưng in, Vũ chụp lại bảng UV.
Kiểm KBS, thứ tư ngày 15/08/2012
09h15 Vũ in tốc độ 50/12.150b’/4sp – Tiếp tục in – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ tư ngày 15/08/2012
09h45 Vũ in tốc độ 55/13.300b’/4sp – UV vẫn còn sọc mờ.
Kiểm KBS, thứ tư ngày 15/08/2012
10h30 Vũ in tốc độ 65/15.269b’/4sp – UV vẫn còn sọc mờ – Vũ có báo với TT Tâm, Tâm chấp nhận.
Kiểm KBS, thứ tư ngày 15/08/2012
11h15 Vũ in tốc độ 65/18.130b’/4sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ tư ngày 15/08/2012
11h45 Vũ in tốc độ 65/19.285b’/4sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ tư ngày 15/08/2012
13h05 Khanh in tốc độ 65/24.620b’/4sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ tư ngày 15/08/2012
13h45 Khanh in tốc độ 65/26.400b’/4sp – kiểm đạt – kết thúc.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 3,757 m + 119 m giao thêm
-SL thu hồi về kho: 6m đầu cuộn cuối cuộn
-SL sx thực tế: 3,870 m => 27,254 bước; 109,016 sp
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:06h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN:142mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:8,500—–>20.000b/4sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI: chup lai bang uv
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊN
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:14h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN:142mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:20.000====26400b/4sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI: chup lai bang uv
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊN
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:13h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:17h
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:4 cuon
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 117/b
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): kiểm trước khi cán màng.
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): duc in nhăn giây 20b + lao bản giơ 5b + in bị dính số lên bản 393b + đầu cuộn lé 130b
; vũ in 55b nhăn giấy + 15b chỉnh uv + lé chữ 34b + 90b qua đêm chỉnh máy lé
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):dau cuon chinh dao be
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: duc + khanh + vũ
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
Số PGH: 121032
Ngày GH: 16/08/2012
SL: 101.000 sp (5 cuộn).
KIỂM NGÀY: 16/08/2012
– Khách hàng đặt: 100.000 sp
– VP cung cấp: 3870 m=> 27.254 bước/142 mm/4 sp = 109.016 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 109.016 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 101.000 sp / 109.016 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KHÔNG ĐẠT : 8.016 sp = 285 m ,tỉ lệ hư 7,35 % , trong đó :
*Khanh:- vỗ bài hư : 850 b/ 4 sp = 3.400 sp = 121 m (3,12%) .
– in 6400 b hư : 31 b/ 4 sp = 124 sp = 4 m (o,11%) => in hư cuối cuộn .
*Đức in 8500 b : + in hư 350b’/4 sp= 1400 sp = 50 m (1,28 %) .=> noi giay,chinh may,chup lai bang den in hu .
+in hư : 393 b/ 4 sp = 1572 sp = 56 m ( 1,44%) => in hư dính số lên sản phẩm .
+In hư :160 b/3sp= 640 sp = 23 m (0, 59 %) =>.trong đó ( 80 sp nhăn giấy +40 sp lau bảng dơ + 520 sp in hư đầu cuối cuộn ).
* Vũ in 11.500b in hư : 220b /4 sp = 880 sp = 31 m ( 0, 8 %) => trong đó 🙁 400 sp in hư do chỉnh máy ngưng qua đêm + 240 sp giấy nhăn +80 sp chỉnh uv + 160 sp in lé chữ .).
Khách hàng phản hồi số lượng thiếu 500 sp do bị lé.