Ngày: | 01-08-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120801-001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Đại Việt Hương |
Tên hàng | ĐVH – Sữa tắm cô gái và hoa hồng 800ml |
Ngày đặt | 01-08-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 10-08-2012 |
Ngày đồng ý giao | 10-08-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 64 |
Chiều dài khổ in (mm) | 88 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 20,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-Số lượng được cộng 10%.
– Màu sắc như đã sản xuất -Sử dụng mực “Con Cọp” cho 4 màu. |
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: Lót trắng + 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế -> Cắt tờ thành phẩm.
Lưu ý sử dụng mực “CON CỌP” vì lý do bền màu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery / BW0062
-SL in: 22,000 sp => 5,500 bước/ 4sp
-Khổ đề nghị: 192mm.
-Dài đề nghị:748 m ( bước in đề nghị : 136mm/4 sản phẩm.)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho:Avery / BW0062
+ Khổ: 191 mm
+ Dài: 990 m
Đã kiểm tra xong.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho: Avery / BW0062
+ Khổ: 191 mm
+ Số met: 990 m
+ Số cuộn: 1
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 04/08/2012
8h30 Vũ vỗ bài giấy thường => đang chụp lại bảng đỏ, xanh, vàng.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 04/08/2012
10h15 Vũ in tốc độ 60/594b’/4sp – TT Hưởng chấp nhận màu sắc.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 04/08/2012
11h00 Vũ in tốc độ 60/3.855b’/4sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 04/08/2012
11h30 Vũ in tốc độ 60/5.540b’/4sp – kiểm đạt – kết thúc.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:06h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:07h00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :07h00—>08h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:10h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN:136mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:190b\4sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:000b———->55400b\4sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG
Kiểm KBS, thứ bảy 04/8/2012
14h10 Trường bế tốc độ 35/535b’/4sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy 04/8/2012
14h40 Trường bế tốc độ 40/2.160b’/4sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy 04/8/2012
15h20 Trường bế tốc độ 40/4.013b’/4sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS trên hủy bỏ, cập nhật nhầm PTT – ĐVH E100 1200ml màu hồng.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 990 m
-SL thu hồi về kho: 204 m
-SL sx thực tế: 786 m => 5,779 bước; 23,116 sp
Kiểm KBS, thứ hai 06/8/2012
9h30 Tăng bế tốc độ 30/963b’/4sp – đang chỉnh dao, lột mất nhãn.
Kiểm KBS, thứ hai 06/8/2012
10h10 Tăng bế tốc độ 45/2.476b’/4sp – đôi lúc lột mất nhãn, cắt phạm nhãn.
Kiểm KBS, thứ hai 06/8/2012
11h10 Tăng bế tốc độ 45/5.015b’/4sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ hai 06/8/2012
11h35 Tăng bế tốc độ 45/5.540b’/4sp – kiểm đạt – kết thúc.
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ: 8h00………..den 08h30
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 08h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 11h30 va xuong dao ve sinh may xong den 12h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 5.540b/4sp
9. BƯỚC BẾ:137
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 45
Số PGH: 121018
Ngày GH: 07/08/2012
SL: 21.500 sp.
KIỂM NGÀY: 06/08/2012
– Khách hàng đặt: 20.000 sp
– VP cung cấp: 786 m=> 5.779 bước/136 mm/4 sp = 23.116 sp.
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 5.730 b/4 sp = 22.920 sp .
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 21.500 sp / 22.920 sp .
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KHÔNG ĐẠT : 1.616 sp = 55 m tỉ lệ hư : 7 %.trong đó :
*Vũ : – vỗ bài hư : 190 b’/4 sp = 760 sp = 26m (3,29 %) .
– In hư 25b/4sp = 100 sp = 3,5 m=( 0,433 %).=> in lé đầu cuối cuộn .
– in giấy nhăn hư : 35b / 4 sp = 140 sp = 5m (0,6 %) .
* Tăng bế hư : +35b / 4 sp = 140 sp = 5m (0,6 %)=> bế hư cuối cuộn .
+ 70 b/ 4 sp =280 sp = 9 m (1,21 %). => Bế lệch không đúng mẫu + bế lệch do giấy nhăn .
* VP cung cấp : 786 m–> 5.779 b/4 sp = 23.116 sp; thực tế bế + in : 779 m –> 5730 b/4 sp = 22.920 sp => .mất xác giấy : 49b/ 4 sp = 196 sp = 7 m ( 0,85 %)