PTT: LG – Tem bể

Ngày: 21-10-2008
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thái Tùng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 81021 – 001

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng LG VINA
Tên hàng LG – Tem bể
Ngày đặt 21-10-2008
Ngày yêu cầu giao 25-10-2008
Ngày đồng ý giao 25-10-2008
Ngày thật giao  
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal bể
Mã số NCC và NVL Four Pillar / Decal bể
Chiều rộng khổ in (mm) 1.2
Chiều dài khổ in (mm) 3
Số màu ghép [1-4]  
Số màu đơn [0-5] 2
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) Vẽ lại theo mẫu
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 200.000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

  • – Giao hàng tại nhà máy LG.
Bài này đã được đăng trong PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 12 bình luận về PTT: LG – Tem bể

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: chưa có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có

  2. Son Tran Van nói:

    Kích thước xem trên PHI.

  3. Son Tran Van nói:

    Chị Thanh cho em xin cái mã số nguyên vật liệu của nhãn này luôn nha, chị cứ ghi comment để em cập nhật vào PHI.

  4. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 210.000 sp -> in 10.500 bước x 20 sp
    Đặt vật tư :
    * Loại vật tư = EL00 ( decal bể niêm phong )
    * Khổ = 11.9 cm
    * Dài = 683 m

  5. PTKThanh nói:

    Lưu ý :
    1) Loại vật tư này chiều dài mỗi cuộn chỉ có 200m .
    2) Vật tư đặt mua vừa đủ cho đơn hàng .
    Vì vậy :
    * Khi in các em nên cẩn thận không làm hao tốn vật tư , dùng decal giấy tồn cắt đúng khổ nối vào đầu cuộn ( a.Hùng sẽ hướng dẫn các em làm )
    * Khi bế chỉ dùng vật tư vỗ bài thử dao .

  6. NHHung nói:

    GIẤY VỖ BÀI:”ĐẠT”
    # MỰC IN.:”ĐẠT”
    a. MỰC GÓC.”ĐẠT”
    * MÀU VÀNG (YELLOW):”ĐẠT”
    * MÀU ĐỎ (MAGENTA):”ĐẠT”
    * MÀU XANH (CYAN):”ĐẠT”
    * MÀU ĐEN (BLACK):”ĐẠT”
    b. MỰC PHA.
    * MÀU SỐ 1”ĐẠT”
    * MÀU SỐ 2:
    * MÀU SỐ 3:
    # UV.
    a. UV BÓNG:
    b. UV MỜ:
    # HÓA CHẤT SỬ DỤNG TRONG SẢN XUẤT.”ĐẠT”
    a. DNN 602:ĐẠT”
    # VẢI LAU:”ĐẠT”
    # NHŨ (NẾU CÓ):
    # GIẤY IN. ”ĐẠT”
    a. KHỔ GIẤY THỰC TẾ CẦN KHI IN:
    b. SỐ LƯỢNG THỰC TẾ KHI NHẬN (TÍNH THEO M):
    # BĂNG KEO (NẾU CÓ):
    # BẢNG.
    a. BẢNG IN:*”ĐẠT”
    b. BẢNG ÉP NHŨ(NẾU CÓ):
    # PHIM:
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):
    b. PHIM IN:”ĐẠT”
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):
    # MAKET IN:”ĐẠT”
    # MẪU MÀU CHUẨN:”ĐẠT”
    # DAO BẾ:”ĐẠT”

  7. CGThuy nói:

    .THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢn:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN :
    1.THOI GIAN VO BAI :
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:22h15
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5mm
    8. BƯỚC IN:65mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:00-12100b
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/20sp

  8. HNTuan nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:18H 40

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:19H 40

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:22H 15

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:12000B

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:66

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  9. DTTLy nói:

    PGH:83328
    Ngày:27/10/2008
    SL:237.000 SP

  10. NNYen nói:

    * KIỂM NGÀY: 27/10/2008
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG: 237.457 sp
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 237.000 sp.
    3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 457 sp (0,19%)
    a. IN HƯ: 320 sp (0,13%)
    b. BẾ HƯ: 137 sp (0,05%)
    4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Thụy.
    5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Tuấn.

  11. PTKThanh nói:

    Giao vật tư cho phòng máy : 04 cuộn x 200 m = 800m
    ( a.Tùng báo cho in hết vật tư -> giao hết hàng cho khách )

  12. VNTPhuong nói:

    sx tra phim
    1. DAO BẾ:
    a. DAO:có
    b. MẪU BẾ: có (tuấn – tốt)
    2. MAKET IN: chưa trả
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không có lót trắng
    b. PHIM IN: 3 màu pha.
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):không có cán UV
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có ép nhủ
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không có

Trả lời