PTT:TNK – Sara cam 30ml

Ngày: 08-08-2012
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 120808 – 002

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng THAI NAKORN
Tên hàng TNK – Sara cam 30ml
Ngày đặt 08-08-2012
Ngày yêu cầu giao 16-08-2012
Ngày đồng ý giao 16-08-2012
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal giấy bóng
Mã số NCC và NVL Avery – AW 0153
Chiều rộng khổ in (mm) 35
Chiều dài khổ in (mm) 92
Số màu ghép [1-4] 0
Số màu đơn [0-5] 4
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 27,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-         Màu sắc như mẫu đã duyệt

–         Tiếp thị duyệt mẫu

–         Đường kính cuộn tối đa 30cm,  hướng ra cuộn: dạng 2.

–         Được phép cộng  2%, tuyệt đối không được đứt tẩy.

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 21 bình luận về PTT:TNK – Sara cam 30ml

  1. NVHieu nói:

    PTT này đội 3 ( Phát quản lý)

  2. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  3. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  4. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
    1. In: Cam + vàng góc + xanh pha + Đỏ góc + Đen + UV bóng.
    2. Bế, chia cuộn, quấn cuộn theo yêu cầu.

  5. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Avery – AW 0153
    -SL in: 27,540 sp => 9,180 bước/ 3sp
    -Khổ đề nghị: 125mm
    -Dài đề nghị: 881 m ( bước in đề nghị : 96mm/3 sản phẩm.)

  6. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Tồn kho: Avery – AW 0153
    + Khổ: 124 mm
    + Dài: 1,000 m

  7. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    -Từ tồn kho: Avery – AW 0153
    + Khổ: 145 mm
    + Số met: 1,000
    + Số cuộn: 1

  8. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 13/08/2012
    Từ 15h30- 16h 30, Khanh chùi lô, vệ sinh máy, dán bảng và vỗ bài trên giấy thường

  9. PVDuc nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI :18h———–19h
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:19h30
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:23h30
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
    8. BƯỚC IN:96mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:250b\3sp
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:000————9.450b\3sp
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
    13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊN

  10. NTKhanh nói:

    13/8/2012
    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:15h30 rua 2 lo
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:17h00
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:17h30
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI :17h30
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h00
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:20
    8. BƯỚC IN:96mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00000000
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
    13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊN

  11. NNYen nói:

    KIỂM KBS, thứ tư ngày 15/08/2012
    10h30 Tăng bế tốc độ 70/1.253b’/3sp – Kiểm đạt.

  12. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 1,000 m
    -SL thu hồi về kho: 69 m
    -SL sx thực tế: 931 m => 9,700 bước; 29,100 sp

  13. NNYen nói:

    KIỂM KBS, thứ tư ngày 15/08/2012
    11h20 Tăng bế tốc độ 100/7.134b’/3sp – Kiểm đạt.

  14. NNYen nói:

    KIỂM KBS, thứ tư ngày 15/08/2012
    11h40 Tăng bế tốc độ 100/9.450b’/3sp – Kiểm đạt – kết thúc.

  15. LVTang nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ: 8h00………………….den 08h00
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 08h30
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 11h40 va xuong dao ve sinh may den 12h00
    6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00000
    7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 9.450b/3 sp
    9. BƯỚC BẾ: 96
    10. BƯỚC NHŨ:
    11.NHIỆT ĐỘ:
    12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 100

  16. LVTang nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:8h
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC:14h
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:2 cuon
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 20 000 sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): kiểm trước khi cán màng.
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): khanh in muc khong bam .
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: khanh in
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: tang

  17. LVTang nói:

    huy bai tren

  18. LVTang nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:13h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC:15h30
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:1 cuon
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 117/b
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): kiểm trước khi cán màng.
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): duc in thieu ap luc mau den .25/b +30 in hu cuoi cuon
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):dau cuon chinh dao be 62/b
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: duc
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: TANG

  19. LTTKieu nói:

    KIỂM NGÀY: 15/08/2012
    – Khách hàng đặt: 27.000 sp
    – VP cung cấp: 931 m=> 9.700 bước/96 mm/3 sp = 29.100 sp.
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 29.100 sp.
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 27.500 sp / 29.100 sp.
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KHÔNG ĐẠT : 1.600 sp = 51 m ,tỉ lệ hư 5,5 % , trong đó :
    *Đức : vỗ bài hư : 250b’/3 sp= 750 sp = 24 m (2,58 %) .
    – In hư : 55 b/ 3 sp= 165 sp = 5 m (0, 57 %) .trong đó 🙁 75 sp in thiếu áp lực màu đen+ 90 sp in hư cuối cuộn ).
    * Tăng bế hư : 62 b / 3 sp = 185 sp = 6 m ( 0, 63 %) => bế chỉnh hư đầu cuối cuộn .
    *TT khấu hao cho khách hàng : 500 sp = 16 m (1,72 %) .

  20. KimThu nói:

    Số PGH: 121102
    Ngày GH: 17/08/2012
    SL: 27.500 sp.

  21. PVDuc nói:

    Đề xuất xem lại mục:*TT khấu hao cho khách hàng : 500 sp = 16 m (1,72 %) .
    .Đây là san pham dat cho thêm khach hang.Vây tai sao tinh vao % hu cua don hang

Trả lời