Ngày: | 09-08-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120809 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – Sữa tắm E 100 hoa hồng 1.2L |
Ngày đặt | 09-08-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 18-08-2012 |
Ngày đồng ý giao | 18-08-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0227 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 74 |
Chiều dài khổ in (mm) | 199 |
Số màu ghép [1-4] | 5 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 20,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu
– Hướng quấn cuộn: dạng 01, số lượng sp/cuộn: 3000sp/cuộn – Số lượng được +10% – Sử dụng mực “Con Cọp” |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In Xanh pha nội dung + vàng góc + hồng pha + xanh góc + đen góc + UV bóng.
2. Bế -> quấn cuộn theo yêu cầu.
Lưu ý:
– Bộ phận chia cuộn không siết quá chặt sẽ làm nhăn nhãn.
– Sử dụng mực “Con Cọp”.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0227
-SL in: 22,000 sp =>22,000 bước/1sp
-Khổ đề nghị: 210mm.
-Dài đề nghị: 1,716 m ( bước in đề nghị : 78mm/1 sản phẩm.)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – BW 0227
+ Khổ: 210mm.
+ Dài: 2,000 m
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)
Đã kiểm tra xong.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 212mm
+ Số met: 2,000
+ Số cuộn:1
Kiểm KBS, thứ tư ngày 15/08/2012
15h10 Khanh, Vũ dán bảng+ vỗ bài giấy thường.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:113h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:14h00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :14h00——>15h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN:67
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:400b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊN
Kiểm KBS, thứ tư ngày 15/08/2012
16h10 Khanh, Vũ vỗ bài giấy thật 400b’/1sp – TT Tâm chấp nhận màu sắc, nhưng tăng thêm một màu xanh pha.
Kiểm KBS, thứ tư ngày 15/08/2012
16h25 Khanh in tốc độ 75/1.200b’/1sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ tư ngày 15/08/2012
16h45 Khanh in tốc độ 75/1.123b’/1sp – kiểm đạt.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:14h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:14h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :15h00 vo bai + pha muc
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:16h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN:78mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:400
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:000——5000bn/1sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊN
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN:78mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:5000b—————-22.000b\sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊN
KIỂM KBS, thứ năm ngày 16/08/2012
Từ 08h 09h, Tăng bế vỗ bài trên giấy thường
KIỂM KBS, thứ năm ngày 16/08/2012
09h 35, Tăng bế tốc độ 55/2476b/1sp. Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ năm ngày 16/08/2012
10h 25, Tăng bế tốc độ 100/6267b/1sp. Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ năm ngày 16/08/2012
11h00, Tăng bế tốc độ 100/11.209b/1sp. Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ năm ngày 16/08/2012
11h40, Tăng bế tốc độ 100/17.106b/1sp. Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ năm ngày 16/08/2012
1400, Tăng bế tốc độ 100/12.490b/1sp. Kiểm đạt, KẾT THÚC
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:08h00…………..den 08h30
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 08h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 14h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:0000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 22.490b/1sp
9. BƯỚC BẾ: 79
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 100
Đính chính số bước bế báo cáo kbs trên. kết thúc 22.490b/1sp
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 9h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 15h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 3 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 225 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
-Đức in nhãn dơ : 35 sp.
-Khanh in nhãn dơ : 30 sp.
-Khanh in nhãn lé (đầu cuộn,cuối cuộn): 90 sp.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): Tăng bế mất nhãn : 70 sp.
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh + Đức
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 13h
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 16h
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 20 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên. duc in bui
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: duc
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,000 m +247 m
-SL thu hồi về kho: 480 m+7m đầu cuộn cuối cuộn
-SL sx thực tế: 1,760 m => 22,567 bước; 22,567 sp
KIỂM NGÀY: 17/08/2012
– Khách hàng đặt: 20.000 sp
– VP cung cấp: 1.760 m/78 mm/1 sp = > 22.567b/1sp= 22.567sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 22.567 sp .
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 22.050sp /22.567 sp .
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KHÔNG ĐẠT : 517sp( tỉ lệ hư 2,29%). Trong đó có:
+ Vũ vỗ bài trên giấy TP hư: 272b/1sp= 272sp( 1,20%)
+Khanh in: 5.000b/1sp= 5.000sp, in dính mực dơ 30sp+ 90sp lé đầu cuộn cuối cuộn. Hư 120sp( 0,53%)
+Đức in : 17.000b/1sp= 17.000sp, in dính mực dơ 35sp+ 20sp in bị bụi. Hư 55sp( 0,24%)
+Tắng bế: 22.490b/1sp- 22.490sp, bế lột mất 70sp( 0,31%)
Số PGH: 121104
Ngày GH: 18/08/2012
SL: 22.050 sp.