Ngày: | 10-08-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120810 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Bách xà |
Ngày đặt | 10-08-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 29-08-2012 |
Ngày đồng ý giao | 29-08-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 150 |
Chiều dài khổ in (mm) | 32 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 100,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu đã SX- Tiếp thị duyệt mẫu- In xong, kiểm, giao hàng., Hướng quấn cuộn: dạng 2
– Số lượng không được thiếu |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ.
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. Kiểm hàng, giao hàng theo yêu cầu khách hàng.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0331
-SL in: 105,000 sp=>21,000 bước/5 sp
-Khổ đề nghị: 190mm.
-Dài đề nghị: 3,213 m ( bước in đề nghị : 153mm/5sp.)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW 0331
+ Khổ: 190mm.
+ Dài:3,000m
-Tồn kho:Avery – AW 0331
+ Khổ: 190mm.
+ Dài: 547 m
Đã kiểm tra xong.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 190mm.
+ Số met: 1,000+1000+975
+ Số cuộn: 3
-Từ tồn kho: Avery – AW 0331
+ Khổ:190mm.
+ Số met: 547 m
+ Số cuộn: 1
KIỂM KBS, thứ hai ngày 27/08/2012
Từ 13h- 13h50, Khanh tháo bảng, vệ sinh máy, dán bảng
KIỂM KBS, thứ hai 27/08/2012
15h00, Khanh đang vỗ bài trên giấy thường
KIỂM KBS, thứ hai 27/08/2012
15h50, Khanh đang vỗ bài trên giấy thật, tốc độ 30
KIỂM KBS, thứ hai 27/08/2012TT Hưởng ký mẫu màu
16h40, Khanh in tốc độ 50/ 634b/ 5sp. kiểm đạt
Hủy comment trên
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 190mm.
+ Số met: 1,000+1000+975
+ Số cuộn: 3
-Từ tồn kho: Avery – AW 0331
+ Khổ:190mm.
+ Số met: 446 m
+ Số cuộn: 1
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:13h00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:13h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG :14h00 hop chat luong
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :15h00 chup ban uv
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:16h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
8. BƯỚC IN:153mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:184bn/5sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:0000———-4000bn/5sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
khanh de xuat bao tri lai lo xa giay may 5 mau ap luc lo ep ko dieu chay kho lon bi nhan giay
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG :
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:23h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN:153mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:4000b———-21.000b\5sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:8h
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:12h
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:2 cuon
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 90 buoc / 5 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): kiểm trước khi cán màng.
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): duc in le va soc . 50 buoc
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): khanh can uv . hut uv . 40 buoc
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: duc . khanh
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
Số PGH: 121116
Ngày GH: 28/08/2012
SL: 104.000 sp (03 cuộn).
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 3,421 m
-SL thu hồi về kho: 154 m+ 3 m đầu cuộn cuối cuộn
-SL sx thực tế: 3,264 m => 21,333 bước; 106,665 sp
KIỂM NGÀY: 28/08/2012
– Khách hàng đặt: 100.000 sp
– VP cung cấp: 3264 m => 21.333 bước/153mm/5sp = 106.665 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 105.920 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 104.000 sp/161.110 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG : 2.665 sp = 81,5 m , tỷ lệ hư 2,5 %=> trong đó:
+Mất xác giấy :149b/ 5 sp = 745 sp = 23 m (0,7 %) . ( VPCC : 21.333b/ 5 sp =106.665 sp —–> bên in 21.184 =105.920 sp . Hàng in giao cuộn không bế )
+ Khanh:- vỗ bài hư 184 b’/5 sp= 920 sp = 28 m (0,86 %).
– In4.000b’/5 sp= 20.000 sp in hư : 100b/ 5 sp = 500 sp = 15 m (0,46%) => in hụt UV+ hư đầu cuối cuộn .
+ Đức in 17.000b’/5sp= 85.000 sp in hư :100 b/ 5 sp =500 = 15 m (0,46%) => in lé + hư đầu cuối cuộn .
+Nghĩa kiểm cuộn.