Ngày: | 11-08-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120811 – 004 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Inco |
Ngày đặt | 11-08-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 18-08-2012 |
Ngày đồng ý giao | 18-08-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery _ AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 160 |
Chiều dài khổ in (mm) | 40 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 10,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như proof
– Tiếp thị duyệt mẫu – In, kiểm, giao hàng, hướng quấn cuộn : dạng 02 – Số lượng không được thiếu, được phép +2% |
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu.
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. Kiểm hàng, giao hàng theo yêu cầu khách hàng.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery _ AW 0331
-SL in: 10,200 sp => 2,550 bước/ 4sp (4sp của 2 loại/1 bước in)
-Khổ đề nghị: 184mm.
-Dài đề nghị: 418 m ( bước in đề nghị : 164mm/ 4sp (4sp của 2 loại/1 bước in)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: Avery _ AW 0331
+ Khổ: 188mm
+ Dài: 734 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho: Avery _ AW 0331
+ Khổ: 188mm
+ Số met: 734
+ Số cuộn: 1
KIỂM KBS, thứ năm ngày 16/08/2012
11h- 11h 40, Vũ vệ sinh máy + dán bảng + vỗ bài trên giấy thường
KIỂM KBS, thứ năm ngày 16/08/2012
11h40-13h, Khanh vỗ bài trên giấy thường
Hủy comment trên
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery _ AW 0331
-SL in: 20,400 sp => 5,100 bước/ 4sp (4sp của 2 loại/1 bước in)
-Khổ đề nghị: 184mm.
-Dài đề nghị: 836 m ( bước in đề nghị : 164mm/ 4sp (4sp của 2 loại/1 bước in)
KIỂM KBS, thứ năm ngày 16/08/2012
14h30, khanh vỗ bài trên giấy thật tốc độ 75/ 1000b/4sp/2 loại
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:11h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:11h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :11h30—->12h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN:164mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:1000
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊN
KIỂM KBS, thứ năm ngày 16/08/2012. TT Tâm ký mẫu màu
15h00, khanh in + Vũ hỗ trợ, in tốc độ 30/ 203b/ 4sp/ 2loai. ko đạt, in nền có đường sọc, Vũ + Khanh ko khắc phục đường sọc hết được. TT Tâm chấp nhận cho in
KIỂM KBS, thứ năm ngày 16/08/2012. TT Tâm ký mẫu màu
15h40. Khanh in tốc độ 30/ 1.203b/4sp/2 loại, kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ năm ngày 16/08/2012. TT Tâm ký mẫu màu
16h15. Khanh in tốc độ 30/ 2.196b/4sp/2 loại, kiểm đạt
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :12h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:13h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:30
8. BƯỚC IN:164mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:000————-5000bn/2loai( het giay)
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:chay nhanh in tram do bi soc
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊN
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:8h
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:12h
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:1 cuon
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 60 buoc / 4sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): kiểm trước khi cán màng.
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): khanh in le
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: khanh in
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 734 m +253 m giấy của Lintec
-SL thu hồi về kho: 3 m đầu cuộn
-SL sx thực tế: 984 m => 6,000 bước; 11,390 sp
Số PGH: 121105
Ngày GH: 18/08/2012
SL: 9.800 sp.
KIỂM NGÀY:18/08/2012
– Khách hàng đặt: 20.000 sp( 2 loại)
– VP cung cấp: 984m/164 mm/ 4sp/ 2 loại => 6.000b/4sp/ 2loai = 24.000sp/ 2 loại
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 24.000sp/ 2 loại
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 19.600sp( 2 loại)/ 24.000sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 4.400sp/ 2 loại= 180m ( tỉ lệ hư 18,33%)/ 2 loại
+ Vũ vỗ bai trên giấy TP hư: 1000b/4sp/ 2 loại= 4.000sp( 16,66%)/ 2 loại
+Khanh in: 5.000b/4sp/2 loại = 20.000sp, in lé 240sp/ 2 loại ( 1%)
+TT Khấu hao cho khách hàng 160sp( 0,67%)/ 2 loại