Ngày: | 22-10-2008 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thái Tùng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 81022-006 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Nhân Lộc |
Tên hàng | NLC – Kem tắm NA giữ ẩm gấp đôi 240g – SD (dê và cô gái) [22-10-08] |
Ngày đặt | 22-10-2008 |
Ngày yêu cầu giao | 3-11-2008 |
Ngày đồng ý giao | 3-11-2008 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | PVC đục |
Mã số NCC và NVL | Thái KK / HPPWL-WE |
Chiều rộng khổ in (mm) | 80 |
Chiều dài khổ in (mm) | 134 |
Số màu ghép [1-4] | 5 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | Vẽ lại theo mẫu |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 36.000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: – Thêm logo vàng vô nha Sơn. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
Đã sản xuất.
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
Phiếu này chưa được thực hiện vì công nợ quá hạn.
Trên file sẽ thêm logo Nhân Lộc -> xuất lại phim. Màu sắc như đã sản xuất.
Ke toan, Tiep Thi tiep tuc phoi hop thuc day khach hang thanh toan som. QB moi thang khach hang dat 36t. Tong no hien tai la 20t voi 16t cham tre. Hang nay dc phep tien hanh.
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:NGUYEN DANG TRUONG
2. NGÀY CHỤP:24-10-2008
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:POLYMER DO
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:14.5CM X 14.5CM
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:6 TAM DO
Đồng ý xuất khổ 14,5cm x 15,5cm
đã xuất theo yêu cầu kích thước:14.5*15.5
Số lượng in : 37.800 sp -> in 19.000 bước x 2 sp
Đặt vật tư :
* Loại vật tư = HPPWL – WE
* Khổ = 13.8 cm
* Dài = 2.660 m
Giao vật tư cho phòng máy : 03 cuộn x 1.000 m , vật tư còn dư sẽ thu hồi nhập kho sau khi in xong 19.000 bước
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:12H30-13H30
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:13H40
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:13H50
THOI GIAN VO BAI : 14H-15H
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:15H
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18H
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6.00
8. BƯỚC IN:140mm
9. SỐ LƯỢNG IN:00-6.000b2sp
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG,
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
THOI GIAN VO BAI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18H
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24H
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6.00
8. BƯỚC IN:140mm
9. SỐ LƯỢNG IN:6000–19000b
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG,
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:PVDuc
2. NGÀY CHỤP:27-10-2008
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer do
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:14,5cm X 14cm
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:1 tam[chup them bang K]
Đồng ý xuất để giải quyết vấn đề in lé.
Đã xuất theo yêu cầu
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:12h den 14h (rua 4 lo)
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:15h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN :16h
1.THOI GIAN VO BAI :tu 16h den 16h40
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:16h40 doi duyet mau den 16h55
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH : 40
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:7
8. BƯỚC IN:140mm
9. SỐ LƯỢNG IN: 00—-1.600b
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2: lan 2
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/2sp
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:18H 40 …DEN 19H 40
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:141
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN :
1.THOI GIAN VO BAI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:124h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH : 35
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:7
8. BƯỚC IN:140mm
9. SỐ LƯỢNG IN: 1600–12300b
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):De bi le vi dao dong
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2: lan 2
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/2sp
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN :
1.THOI GIAN VO BAI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:0h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:3h20
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH : 35
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:7
8. BƯỚC IN:140mm
9. SỐ LƯỢNG IN: 12300—-17800b
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):De bi le vi dao dong
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2: lan 2
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/2sp
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN :
1.THOI GIAN VO BAI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:0h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:3h20
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH : 35
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:7
8. BƯỚC IN:140mm
9. SỐ LƯỢNG IN: 12300—-17800b
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):De bi le vi dao dong
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2: lan 2
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/2sp
(comment lại phần trên vì nhầm vào tên anh THụy)
Trung, Thuy, TVSon – 1. Hop lai va ban van de. Giao dong nhu the nao? chieu ngang hay chieu doc? Nguyen nhan su giao dong? Lam nhu the nao de giam toi thieu va tim cach khac phuc. Yeu cau Trung, Thuy, TVSon tim hieu sau hon va co trach nhiem giai quyet van de – ko chi noi “in hang giao dong”.
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:6H
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:12H
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:14500B
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:141
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:12h0
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:12h35
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:14500b
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:16000b
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:141
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
sx tra phim
1. DAO BẾ:
a. DAO:có
b. MẪU BẾ: có (Khanh – tốt)
2. MAKET IN: chưa trả
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không có
b. PHIM IN: CMYK + pha + nhu + den (in 2 lan )
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có ép nhủ
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không có
PGH:83409
Ngày:29/10/2008
SL:31.400 SP
* KIỂM NGÀY: 29/10/2008
1. TỔNG SỐ LƯỢNG: 34.986 sp
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 31.760 sp (Giao hàng 31.400 sp, KCS sửa hàng tồn lại 369 sp).
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 3.226 sp (9,,22%)
a. IN HƯ: – In lé lo go NL: 3,105 sp (8,87%)
– In lần 2 * Trung in: 682 sp (1,94%)
– In lần 2 * Trường in : 460 sp (1,31%)
– In lần 2 * Thụy in: 1.763 sp (5,03%)
– In lần 1 * Thụy in: Không hư.
– In lần 1 * Đức in: Không hư
– In lần 2 * Đức in: 200 sp (0,57%)- Lên giấy in lần 2 một đoạn bị lé nhiều nên xuống giấy.
b. BẾ HƯ: 121 sp (0,34%)
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Thụy, Trường,Trung, Đức.
5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Khanh, Tuấn.