| Ngày: | 23-10-2008 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thái Tùng |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
| Mã số phiếu TT: | 81023 – 001 |
|
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
| Tên khách hàng | Phúc Lâm |
| Tên hàng | PLM – Dầu gội Wii Motion |
| Ngày đặt | 23-10-2008 |
| Ngày yêu cầu giao | 28-10-2008 |
| Ngày đồng ý giao | 28-10-2008 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Xi |
| Mã số NCC và NVL | Avery / SY7003 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 52 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 110 |
| Số màu ghép [1-4] | 5 |
| Số màu đơn [0-5] | |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | Vẽ lại theo mẫu |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Băng keo trong suốt |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
| Số lượng | 5.000sp |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: | |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 07/12/2025 ĐẾN 13/12/2025
- TNAnh trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 30/11/2025 ĐẾN 06/12/2025
- TNAnh trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Dung dịch pha vacxin 500 ml_01
- TNAnh trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Dung dịch pha vacxin 500 ml_01
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0.
Số lượng in : 5.250 sp -> in 5.250 bước x 1 sp
Sử dụng vật tư tồn kho :
* Loại vật tư = SY 7003
* Khổ = 12 cm
* Dài = 500 m
CHI TIẾT VẬT TƯ KHÁC :
* Băng keo = PP3B ( tồn kho )
* Khổ = 11.5 cm
* Số lượng = 02 cuộn x 400 m
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:PV DUC
2. NGÀY CHỤP:24-10-2008
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer do
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:12,5cmx10,7cm
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:5tam
Đồng ý xuất.
Đã xuất theo yêu cầu
1 .THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:8h30—9h15
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:9h15
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN :9h50
1.THOI GIAN VO BAI :9h50—10h40
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:doi khach hang duyet mau
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN :
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:92 mm
9. SỐ LƯỢNG IN:
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/1sp
1 .THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN :
1.THOI GIAN VO BAI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN :16h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:92 mm
9. SỐ LƯỢNG IN:00-5.250b1sp
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/1sp
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:12h00…12h30ve sinh may;len dao 12h30…13h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):13h00…14h00 len giay vo bai va len chinh bang keo
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:14h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:15h30
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:5600b
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:93
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
* KIỂM NGÀY: 27/10/2008
1. TỔNG SỐ LƯỢNG: 5.294 bộ
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 5.000 bộ
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 294 bộ (5,5%).
a. IN HƯ: – In lé chữ mặt sau: 250 bộ (4,72%)
b. BẾ HƯ: 44 bộ (0,83%).
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Đức.
5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Phong.
PGH:83326
Ngày:27/10/2008
SL:5000 BỘ
sx tra phim
1. DAO BẾ:
a. DAO:có
b. MẪU BẾ: có (Phong – tốt)
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): có
b. PHIM IN: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): Cán băng keo
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có ép nhủ
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không có