Ngày: | 24-10-2008 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thái Tùng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 81024 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | LG VINA |
Tên hàng | LGVN – DR Body Shower Rose 400ml [24-10-2008] |
Ngày đặt | 24-10-2008 |
Ngày yêu cầu giao | 29-10-2008 |
Ngày đồng ý giao | 29-10-2008 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | PVC trong |
Mã số NCC và NVL | Avery / BW0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 61 |
Chiều dài khổ in (mm) | 151 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | Vẽ lại theo mẫu |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | BK trong suốt |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Cuộn |
Số lượng | 15.000sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
Phiếu này chưa được thực hiện vì công nợ quá hạn.
Mặc dù nợ quá hạn < doanh thu bình quân, nhưng do số ngày quá hạn quá dài nên đề nghị xem xét lại có cho sx không.
CHUẨN BỊ PHIM CHO SX:
1. DAO BẾ:
a. DAO: CÓ
b. MẪU BẾ: chưa có
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không có
b. PHIM IN: M + Pha
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): không có cán UV
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có ép nhủ
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không có
Số lượng in : 15.750 sp -> in 7.900 bước x 2 sp
Sử dụng vật tư tồn kho :
* Loại vật tư : BW 0062
* Khổ = 15.7 cm
* Dài = 1.027 m
CHI TIẾT VẬT TƯ KHÁC :
* Băng keo = PP3B -> vật tư tồn kho
* Khổ = 15.4 cm
* Số lượng = 03 cuộn x 400 m
Co vat tu ton kho + LG la khach hang tam co the gioi. Su rui ro khach hang ko thanh toan thap => cho tien hanh in.
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:12h chay muc den 12h15
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:12h15
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN :12h45
1.THOI GIAN VO BAI :12h45 den 13h20
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:13h20 doi duyet mau den 13h35
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:4h45
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:7
8. BƯỚC IN:128mm
9. SỐ LƯỢNG IN: 00—-7.900bb
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2: lan 1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1B/2SP
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO: 18H00….18H30 LEN DAO
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):18H30….19H00 LEN GIAY VO BAI ;19H00….20H00 LEN BANG KEO VA CANH CHINH DAO CUNG BANG KEO
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:20H00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:24H00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:45
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:7550B
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ: dao bi hu yeu cau sua lai dum [CAM ON]
10. BƯỚC BẾ:129
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
PGH:83410
Ngày:30/10/2008
SL:15.000 SP
* KIỂM NGÀY: 30/10/2008
1. TỔNG SỐ LƯỢNG: 15.400 sp
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 15.000 sp
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 400 sp (2,59%)
a. IN HƯ: 112 sp (0,72%)
b. BẾ + CÁN BĂNG KEO HƯ: 288 sp (1,87%)
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Trường.
5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Phong.
SX trả phim:
1. DAO BẾ:
a. DAO: chưa trả
b. MẪU BẾ: chưa có
2. MAKET IN: chưa trả
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không có
b. PHIM IN: M + Pha
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): không có cán UV
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có ép nhủ
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không có