Ngày: | 18-08-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120818 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY TNHH Quảng Cáo SIBA |
Tên hàng | SBA – Nhãn 3100 Gold 10W40 F99B89_800ml |
Ngày đặt | 18-08-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 31-08-2012 |
Ngày đồng ý giao | 31-08-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | AVERY – BW 0227 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 130 |
Chiều dài khổ in (mm) | 90 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 2,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu 1L đã sx.- Tiếp thị duyệt mẫu- Hướng quấn cuộn: MT dạng 01, MS dạng 02, Slượng 2,000sp/cuộn- Khách chỉ lấy đúng số lượng
– Sử dụng mực con cọp |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
Đã kiểm tra xong.
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ (sử dụng chung với SBA – Nhãn 3100 Gold_1L).
1. Cách sản xuất:
* MT: Vàng góc + Xanh pha + Đỏ pha + Đen + UV bóng.
* MS: Vàng góc + Đỏ pha + Đen + UV bóng.
2. Bế -> quấn cuộn , kiểm tra thành phẩm.
Lưu ý: Sử dụng mực “CON CỌP”.
Nhãn Trước và sau in riêng.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: AVERY – BW 0227
-SL in: 2,100 bộ =>2,100 bước/1 bộ (NHÃN TRƯỚC)
2,100 bộ =>2,100 bước/1 bộ (NHÃN SAU)
-Khổ đề nghị: 146mm
-Dài đề nghị: 394 m ( bước in đề nghị : 94mm/1bộ) Số mét của 2 nhãn
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: AVERY – BW 0227
+ Khổ: 148 mm
+ Dài: 660 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho: AVERY – BW 0227
+ Khổ: 148 mm
+ Số met: 660 m
+ Số cuộn: 1
Mẫu nhãn 3100 GOLD thay đổi nội dung nên chưa sản xuất lúc nào có thông tin mới Thắng xẽ báo.
Khách hàng đã đồng ý làm theo mẫu mới gửi
KIỂM KBS, thứ hai 31/08/2012
9h 15, Vũ + Hùng vệ sinh máy, dán bảng, chuẩn bị vỗ bài giấy thường
KIỂM KBS, thứ hai 31/08/2012
10h 00, Vũ + Hùng đang vỗ bài trên giấy thường tốc độ 60
KIỂM KBS, thứ hai 31/08/2012
10h 40, Vũ đang vỗ bài trên giấy thật. bị bễ bảng đỏ đang chụp bảng lại
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:06h00—->08h00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:08h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:09h00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :10h00—->12h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN:94mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:420b ( ky mau va ban giao ca lai cho A. Hùng).
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI: chup lai bang mau do pha.
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG:
09h00—>10h00 in lại mẫu tem định vị vàng.
KIỂM KBS, thứ hai 31/08/2012. TT Tja8ng1 lý mẫu màu
13h, Hùng in tốc độ 65/1.509b/1sp. Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 31/08/2012. TT Thắng ký mẫu màu
13h, Hùng in tốc độ 65/1.509b/1sp( mặt trước). Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 31/08/2012. TT Thắng ký mẫu màu
13h 10, Hùng in tốc độ 65/2.324b/1sp( mặt trước). Kiểm đạt, kết thúc
KIỂM KBS, thứ hai 31/08/2012.
13h 45, Hùng vỗ bài trên giấy thật tốc độ 65/185b
KIỂM KBS, thứ hai 31/08/2012.TT Thắng ký mẫu màu
14h00, Hùng in tốc độ 65/738b/ 1sp( mặt sau). Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 31/08/2012.TT Thắng ký mẫu màu
14h40, Hùng in tốc độ 65/2600b/ 1sp( mặt sau). Kiểm đạt, Hùng in hết giấy, kết thúc
KIỂM KBS, thứ hai 03/09/2012( mặt trước)
10h20, Tăng bế tốc độ 60/ 1.300b/1sp. kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 03/09/2012( mặt trước)
10h40, Tăng bế tốc độ 60/ 2.430b/1sp. kiểm đạt, kết thúc
KIỂM KBS, thứ hai 03/09/2012( mặt sau)
11h55, Phát bế tốc độ 60/ 1.327b/1sp. kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 03/09/2012( mặt sau)
13h, Phát bế tốc độ 60/ 2.500b/1sp. kiểm đạt, kết thúc
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:08h ………..den 08h30 va vo bai xong den 09h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT BE: 09h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BE : 10h40
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:00000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 2.430b/1sp
9. BƯỚC BẾ: 96
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 60
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:10h40
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:14h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:1 cuon kiem mat truoc
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 235b
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): kiểm trước khi cán màng.
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): a hung in le chu va le ma so F99
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: a hung
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: TANG
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:14h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:1 cuon kiem mat truoc
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 236b
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): kiểm trước khi cán màng.
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): a hung in le mau do va nhan giay 186b a phat vo bai 50 b
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: a hung
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: a phat
Số PGH: 121125
Ngày GH: 04/09/2012
SL: 2.000 bộ.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 660 m
-SL thu hồi về kho: 402 m
-SL sx thực tế: 258 m => 2,744 bước; 2,744 bộ
-Tổng SL giao sx: 302 m
-SL thu hồi về kho: 140 m
-SL sx thực tế: 262 m => 2,785 bước; 2,785 bộ
* KIỂM NGÀY: 04/09 /2012
– Khách hàng đặt: 2.000 sp (mặt trước)
– VP cung cấp: 262 m => 2.785 bước/94 mm/1sp = 2.785 sp.
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 2.785 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 2.170 sp/2.785 sp (giao 2.000 sp, tồn lại 170 sp)
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG : 615 sp= 57 m (tỷ lệ hư 22,08 %) => trong đó:
+ Vũ vỗ bài giấy thật 420b’/1sp = 420 sp (15,08%) = 39m
+ Hùng in 2.324b’/1sp = 2.324 sp : hư 195 sp (7%) = 18m => in lé màu đỏ+ nhăn giấy do bên in.
+ Tăng bế: không hư
+ Phát chia cuộn ra thành phẩm.
&) MẶT SAU:
– VP cung cấp: 262 m => 2.785 bước/94 mm/1sp = 2.785 sp.
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 2.785 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 2.320 sp/2.785 sp (giao 2.000 sp, tồn lại 320 sp)
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG : 465 sp= 43 m (tỷ lệ hư 16,69 %) => trong đó:
+ Hùng vỗ bài giấy thật 185b’/1sp = 185 sp (6,64%) = 17m
+ Hùng in 2.324b’/1sp = 2.600 sp : hư 230 sp (8,25%) = 21m => in lé chữ
+ Phát bế: hư 50 b’/1sp = 50 sp (1,79%) = 5 m => bế phạm sp do chỉnh dao bế.
+ Phát chia cuộn ra thành phẩm.
* PSS này đã hoàn thành.