Ngày: | 20-08-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120820 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ANTI |
Tên hàng | ANTI- Nhãn 220,200,000 đồng |
Ngày đặt | 20-08-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 30-08-2012 |
Ngày đồng ý giao | 30-08-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | VHM – SVLW – PSK |
Chiều rộng khổ in (mm) | 50 |
Chiều dài khổ in (mm) | 37 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 150,000sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX
– Tiếp thị duyệt mẫu – Số lượng được +3% |
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính: không công nợ, thanh toán tiền mặt ngay khi giao hàng.
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: VHM – SVLW – PSK
-SL in: 154,500 sp =>15,450 bước/ 10 sp
-Khổ đề nghị: 212mm.
-Dài đề nghị: 1,499 m ( bước in đề nghị : 97mm/10 sản phẩm.)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: VHM – SVLW – PSK
+ Khổ: 212mm.
+ Dài: 1,500 m
Đã kiểm tra xong.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Vũ Hoàng Minh
+ Khổ: 212 mm
+ Số met: 500
+ Số cuộn: 3
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG :
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN:97mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:19h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG :20h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:21h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN:97mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:0000======6200bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
22h45 cup dien =====>23h47 co dien
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 24/08/2012, máy 5 màu .
8h10, Đức in tốc độ 70/11.780b/10 sp . kiểm đạt .
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 24/08/2012, máy 5 màu .
9h0, Đức in tốc độ 70 /15.000b/10 sp . kiểm đạt .
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 24/08/2012, máy 5 màu .
9h20 , Đức in tốc độ 70 /15.450 b/10 sp . kiểm đạt .kết thúc .
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 24/08/2012, máy bế flexo .(mạng DNN bi lỗi không báo đúng giờ được ).
14h45, Tăng bế tốc độ 120 /2.300b / 10 sp . kiểm đạt .
15h0 , Tăng bế tốc độ 120/5.050b / 10 sp . kiểm đạt .
15h45 , Tăng bế tốc độ 120 /6.400b / 10 sp . kiểm đạt .
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG :
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:06h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:9h20
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN:97mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:6200————15.450b\10sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:13h00……den 13h30 va vo bai xong den 14h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 14h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 10.400b/10sp
9. BƯỚC BẾ: 97
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 120
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 25/08/2012
Tăng bế tốc độ 92/11.190b’/10sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 25/08/2012
9h10 Tăng bế tốc độ 100/13.855b’/10sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 25/08/2012
9h30 Tăng bế tốc độ 100/15.370b’/10sp – kiểm đạt- kết thúc.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,859m
-SL thu hồi về kho: 339 m + 2m đầu cuộn cuối cuộn
-SL sx thực tế: 1,518 m => 15,649 m ; 156,490 sp
cong viec ngay 25/08/2012
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 08h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 09h30
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 10.400b/10sp
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 15.370b/10sp
9. BƯỚC BẾ: 97
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 120
Số PGH: 121119
Ngày GH: 29/08/2012
SL: 149.500 sp.
KIỂM NGÀY:28/08 /2012
– Khách hàng đặt: 150.000 sp
– VP cung cấp: 1.518 m => 15.649 bước/97 mm/10 sp = 156.490 sp.
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 156.490 sp.
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 149.500 sp/ 156.490 sp.
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG :6.990 sp= 68 m (tỷ lệ hư 4,46 %) => trong đó:
* Vũ : –vỗ bài hư : 200 b/ 10 sp =2.000 sp =>19,5 m (1,28 %).
*Khanh in 6.200 b, in hư :144 b =1.440 sp => 14m (0,92%).=> in hư lé + in hư đầu cuối cuộn .
*Đức in 9.250b in hư :
+ in hư: 85 b/ 10 sp = 850 sp =8 m (0,54 %).=> in hư lé + in hư đầu cuối cuộn.
+ in hư: 140 b/ 10 sp = 1.400 sp =13,5 m (0,89 %).=> in hư chỉnh máy ngưng qua đêm .
*Tăng bế hư : 130b/ 10 sp =1300 sp =13 m (0,83 %).=> bế lệch sản phẩm , cắt phạm sản phẩm .