Ngày: | 29-08-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120829 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – T-B Aroma_In mẫu |
Ngày đặt | 29-08-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 05-09-2012 |
Ngày đồng ý giao | 05-09-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | Avery _ BW 0227 |
Chiều rộng khổ in (mm) | MT : 65 mmMS : 60 mm |
Chiều dài khổ in (mm) | MT = MS = 110 mm |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 1,000 Bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu màu của khách- Tiếp thị duyệt mẫu- In, kiểm, giao hàng, hướng quấn cuộn : dạng 02 |
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới.
1. Xanh lá pha + 4 màu góc + UV bóng.
2. Kiểm hàng, giao hàng theo yêu cầu khách hàng.
Lưu ý: Mặt trước và sau có kích thước khác nhau nên in riêng.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery / BW0062
-SL in: 1000 sp => 500 bước/ 2sp (NHÃN TRƯỚC )
-Khổ đề nghị: 240mm
-Dài đề nghị: 35m ( bước in đề nghị : 69mm/2sp.)
-SL in: 1000 sp => 500 bước/ 2sp (NHÃN SAU)
-Khổ đề nghị: 240mm
-Dài đề nghị: 32 m ( bước in đề nghị : 64mm/2sp.)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: Avery / BW0062
+ Khổ: 242 mm
+ Dài: 582 m
KIỂM KBS, thứ hai 03/09/2012
10h-11h, Đức chùi lô, vệ sinh máy, dán bảng, chuẩn bị vỗ bài giấy thường
KIỂM KBS, thứ hai 03/09/2012
11h 40, Đức đang vỗ bài trên giấy thường tốc độ 30
KIỂM KBS, thứ hai 03/09/2012
13h 05, Hùng đang vỗ bài trên giấy thật, Hùng báo là thiết kế ghi 4 màu góc. Tiếp thị ko đồng ý, chuyển qua xanh , đỏ chạy màu pha
KIỂM KBS, thứ hai 03/09/2012
13h45, Hùng đánh mẫu mặt trước xong, chuẩn bị vỗ bài mặt sau
KIỂM KBS, thứ hai 03/09/2012
14h45, Hùng đánh mẫu mặt trước 1.090b/2sp
KIỂM KBS, thứ hai 03/09/2012
14h45, Hùng đánh mẫu mặt sau xong 550b/2sp
Hủy comment trên
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: Avery / BW0027
+ Khổ: 244 mm
+ Dài: 226 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho: Avery / BW0027
+ Khổ: 244 mm
+ Số met: 226 m
+ Số cuộn: 1
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG :
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :12h00—>12h0030
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h40
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:14h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN:
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:580b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:550b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI: in mau goc khong giong mau, pha lai mau xanh + mau do
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN : in lan 1
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg: mat truot
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:14h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG :14h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :14h30—>15h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:15h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:15h40
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN:
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:260b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:550b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN : in lan 1
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg: mat sau
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY Mau:10h———-10h30
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:11h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG :11h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :11h30——–12h ban giao lai ca cho Hung
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN:69mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 226 m
-SL thu hồi về kho: 148 m
-SL sx thực tế: 78 m => 1,130 bước; 2,260 sp
-Tổng SL giao sx: 148 m
-SL thu hồi về kho: 96 m
-SL sx thực tế: 52m => 810 bước; 1,620 sp
Số PGH: 121128
Ngày GH: 05/09/2012
SL: 1.000 bộ.
KIỂM NGÀY: 05/09 /2012
– Khách hàng đặt: 1.000 bộ
# MẶT TRƯỚC :
– VP cung cấp:78 m=> 1.130 b’/ 69 mm/2 sp= 2.260 .sp .
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 2.260 .sp .
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 1.000 sp /2.260 .sp .
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG : 1.260 sp = 43,5 m ,tỉ lệ hư 55,7 % . Trong đó :
*A.Hùng :-vỗ bài hư : 580 b’/2 sp = 1.160 sp = 40 m (51,3%) => in mau goc khong giong mau, pha lai mau xanh + mau do
-in 550 b’/2sp = 1.100 sp , in hư : 50b/2 sp = 100 sp = 3,5 m ( 4,4%) => in lé đầu cuối cuộn .
#MẶT SAU :
-VP cung cấp: 52 m=> 810 b’/ 64 mm/2 sp= 1.620 .sp .
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 1.620 .sp .
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 1.000 sp /1.620 .sp .
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG : 620 sp = 20 m ,tỉ lệ hư 38,3 % . Trong đó :
*A.Hùng :-vỗ bài hư : 260 b’/2 sp = 520 sp = 17 m (32,1%) .
-in 550 b’/2sp = 1.100 sp , in hư : 50b/2 sp = 100 sp = 3 m ( 6,2 %) => in lé đầu cuối cuộn .
*PSS này đã hoàn thành .