Ngày: | 31-08-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120831 – 008 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Giấy Sài Gòn |
Tên hàng | GSG – Tem định vị |
Ngày đặt | 31-08-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 17-09-2012 |
Ngày đồng ý giao | 17-09-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | PVC trong (NVL của DNN, loại decal có một phần không keo) |
Mã số NCC và NVL | 18 GSM |
Chiều rộng khổ in (mm) | 25 |
Chiều dài khổ in (mm) | 30 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 400,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu đã sản xuất- Bế không được đứt tẩy.- Số lượng nhãn /cuộn: 10,000 SP/cuộn
– Khoảng cách nhãn 3mm, Biên : 2mm – Dạng quấn cuộn : Như PHI |
Đã kiểm tra xong.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
* Thông tin NVL :
1.Decal: KHỔ 310 CHIA 2LOẠI 12 sp +8 sp
-Loại vật tư: PVC trong (NVL của DNN, loại decal có một phần không keo)
-SL in: 210,000 sp => 17,500 bước / 12 sp
-Khổ đề nghị: 18,5 cm
-Dài đề nghị: 1,155 m ( bước in đề nghị : 66mm/12sp.)
-SL in: 210,000 sp => 26,250 bước / 8 sp
-Khổ đề nghị: 18,5 cm
-Dài đề nghị: 1,733 m ( bước in đề nghị : 66mm/12sp.)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: PVC trong (NVL của DNN, loại decal có một phần không keo)
+ Khổ: 18,5 cm
+ Dài: 2,292 m
+ Khổ: 12,5 cm
+ Dài: 2,292 m
Hủy comment trên
* Thông tin NVL :
1.Decal: KHỔ 310 CHIA 2LOẠI 12 sp +8 sp ( sử dụng loại 12sp)
-Loại vật tư: PVC trong (NVL của DNN, loại decal có một phần không keo)
-SL in: 420,000 sp => 35,000 bước / 12 sp
-Khổ đề nghị: 18,5 cm
-Dài đề nghị: 2,310 m ( bước in đề nghị : 66mm/12sp.)
Hủy comment trên
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: PVC trong (NVL của DNN, loại decal có một phần không keo)
+ Khổ: 18,5 cm
+ Dài: 2,500 m
Kiểm kbs . thứ ba , ngày 11/09/2012 , máy5 màu .
14h0 ,Khanh vỗ bài giấy thật .
Kiểm kbs . thứ ba , ngày 11/09/2012 , máy5 màu .in theo mẫu TT.Tâm ký ngày 24/02/12.
14h50 ,Khanh in tốc độ 130 / 2.920 b/ 12 sp .kiểm đạt .
Kiểm kbs . thứ ba , ngày 11/09/2012 , máy5 màu .in theo mẫu TT.Tâm ký ngày 24/02/12.
15h40 ,Khanh in tốc độ 130 / 8.800 b/ 12 sp .kiểm đạt .
Kiểm kbs . thứ ba , ngày 11/09/2012 , máy5 màu .in theo mẫu TT.Tâm ký ngày 24/02/12.
16h30 ,Khanh in tốc độ 130 / 15.500 b/ 12 sp .kiểm đạt .
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:13h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:13h40
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :13h40
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:14h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:140
8. BƯỚC IN:66mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:000
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:0000======27000bn/12sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:giay in bi dop va nhan
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:20h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:140
8. BƯỚC IN:66mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:27000b————40.000b\12sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:giay in bi dop va nhan
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
Kiểm KBS, thứ tư ngày 12/9/2012
14h05 Tăng bế tốc độ 100/820b’/6sp – có lúc bế lột mất sp.
Kiểm KBS, thứ tư ngày 12/9/2012
15h10 Tăng bế tốc độ 100/9.080b’/6sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ tư ngày 12/9/2012
16h00 Tăng bế tốc độ 100/17.750b’/6sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ tư ngày 12/9/2012
16h40 Tăng bế tốc độ 100/19.850b’/6sp – kiểm đạt.
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 13h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 23.393b/6sp
9. BƯỚC BẾ: 67
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 100
Kiểm KBS, thứ năm ngày 13/9/2012
08h15 Tăng bế tốc độ 100/24.212b’/6sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 13/9/2012
09h00 Tăng bế tốc độ 100/29.406b’/6sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 13/9/2012
09h40 Tăng bế tốc độ 120/37.147b’/6sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 13/9/2012
10h45, Tăng bế tốc độ 100/40.410b’/6sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 13/9/2012
11h35, Tăng bế tốc độ 100/46.491b’/6sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 13/9/2012
13h15, Tăng bế tốc độ 100/49.616b’/6sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 13/9/2012
14h00, Tăng bế tốc độ 115/52136b’/6sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 13/9/2012
15h00 Tăng bế tốc độ 115/61.673b’/6sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 13/9/2012
15h40 Tăng bế tốc độ 115/63.042b’/6sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 13/9/2012
16h35 Tăng bế tốc độ 115/75.862b’/6sp – kiểm đạt.Kết thúc
cong viec ngay 13/09/2012
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 08h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 16h35 va xuong dao ve sinh may xong den 17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 23.393b/6sp
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 75.862b/6sp
9. BƯỚC BẾ: 67
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 115
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho: 3,122 m
+ Khổ: 18.5 cm
+ Số met: 572+863+880+907
+ Số cuộn: 4
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 3 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 60 000 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): duc jn khong bam muc . 40 000 sp . khanh jn nhan san pham . 20 000 sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): :
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: khanh va duc
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: TANG
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 3,122 m
-SL thu hồi về kho: 482 m
-SL sx thực tế: 2,640m => 40,000 bước;480,000 sp
Số PGH: 121213
Ngày GH: 18/09/2012
SL: 350.000 sp.
KIỂM NGÀY: 18/09/2012
– Khách hàng đặt: 400.000 sp
– VP cung cấp: 2.640m/66mm/12sp=> 40.000b/12sp= 480.000sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 480.000 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 350.000sp/ 480.000sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG : 130.000sp = 715m( tỉ lệ hư 27,08%). Trong đó có:
+Khanh in 27.000 bước/ 12sp= 324.000sp. in đạt ko hư
+Đức in 13.000 bước/12sp = 156.000sp, in đạt ko hư
+Tăng bế 75.862 bước/ 6sp= 455.172sp, bế đạt ko hư
+Lô hàng này hư nhiều do nguyên vật liệu, giấy dộp, giấy nhăn, in mực ko bám
PSS này đã hoàn thành.