Ngày: | 07-09-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120907 – 011 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Công trình Thái Lan |
Tên hàng | CTTL_A 15 – 15 (50 x 80) mm |
Ngày đặt | 07-09-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 17-09-2012 |
Ngày đồng ý giao | 17-09-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy Thai KK |
Mã số NCC và NVL | PL-PS 2000 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 50 |
Chiều dài khổ in (mm) | 80 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | máy KDO và máy bế. |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 181,440 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Như mẫu đã sx,Cắt 8 sp/tờ, 15 tờ/túi nylon. |
Hàng tồn còn 74.520sp( 3 thùng + 117 túi)
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
1. Vấn đề giấy: sử dụng decal giấy Thái KK – PL-PS 2000.
* Khổ đề nghị: 230mm.
* Bước bế đề nghị: 254mm/12sp.
2. Sản xuất:
* Bế bằng dao KTS trên máy KDO (trục 80 răng).
* Sử dụng máy bế, máy cắt tờ để cắt tờ thành phẩm.
Qui cách tờ thành phẩm: 08sp/tờ – bỏ vào bao nilon, mỗi bao gồm 15 tờ.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: PL-PS 2000
-SL in: 106.920 sp => 8.910 bước/ 40 sp
-Khổ đề nghị: 230mm.
-Dài đề nghị: 2.263 m (Bước in đề nghị : 254mm/12sp.)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: PL-PS 2000
+ Khổ: 230mm.
+ Dài: 2.500 m
Đã kiểm tra xong.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho: PL-PS 2000
+ Khổ: 230 mm
+ Số met: 500
+ Số cuộn: 5
Kiểm KBS, thứ sáu ,ngày 14/09/2012 , máy KDO .
8h30, Mong bế 250 m . Kiểm đạt
Kiểm KBS, thứ sáu ,ngày 14/09/2012 , máy KDO .
9h0, Mong bế 700 m . Kiểm đạt
Kiểm KBS, thứ sáu ,ngày 14/09/2012 , máy KDO .
10h00, Mong bế 2.500 m . Kiểm đạt. kết thúc .
Kiểm KBS, thứ bảy 15/09/25012
8h20 Trường cắt tốc độ 90/515b’/8sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy 15/09/25012
9h00 Trường cắt tốc độ 90/3.815b’/8sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy 15/09/25012
9h50 Trường cắt tốc độ 101/7.040b’/8sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy 15/09/25012
10h40 Trường cắt tốc độ 105/10.120b’/8sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy 15/09/25012
11h25 Trường cắt tốc độ 105/13.200b’/8sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy 15/09/25012
11h50 Trường cắt tốc độ 105/14.700b’/8sp – kiểm đạt – kết thúc.
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ: 8h00 chỉnh dao cắt tờ.
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 8h15
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 12h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 14700b/8sp
9. BƯỚC BẾ: 178
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 105
* KIỂM NGÀY: 27/09/2012
– Khách hàng đặt: 181.440sp( 9 thùng)
– VP cung cấp:2.263m/254mm/12sp=> 8910bước/ 12sp= 106.920sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG THỰC TẾ NHẬN TỪ SX( máy bế): 14,700b/ 8sp= 117.600sp + 74.520sp( tồn cũ)=192.120sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 190.200sp( giao 181.440sp + 8.760sp( tồn mới)
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 1.920sp = 240b/ 8sp = 61m( tỉ lệ hư 1,63%)
Lý do: giấy dính dơ + giấy nhăn + cắt tờ dính mất sp
Người thực hiện: Mong bế cuộn và Trường cắt tờ
Hủy bỏ PSS trên
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2.969
-SL thu hồi về kho :312 m + 18 m đầu cuộn cuối cuộn
-SL sx thực tế: 2.574 m / 254mm/12sp => 10.132 bước ;121.584 sp
* KIỂM NGÀY: 27/09/2012
– Khách hàng đặt: 181.440sp( 9 thùng)
– VP cung cấp:2.574m/254mm/12sp=> 10.132bước/ 12sp= 121.584sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG THỰC TẾ NHẬN TỪ SX: 121.584sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 115.680sp/ 121.584sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 5.904sp= 492b = 124m( tỉ lệ hư 4,9%)
Lý do: Cắt bỏ đầu đuôi bế và cắt + giấy dính dơ + giấy nhăn + cắt tờ dính mất sp
Người thực hiện: Mong bế cuộn và Trường cắt tờ
PSS này đã hoàn thành