Ngày: | 12-09-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 120912 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | LAVIE |
Tên hàng | LAV- Decal trong 3×10 |
Ngày đặt | 12-09-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 13-09-2012 |
Ngày đồng ý giao | 13-09-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | Avery _ BW0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 30 |
Chiều dài khổ in (mm) | 100 |
Số màu ghép [1-4] | Không in |
Số màu đơn [0-5] | Không in |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | Không |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 4 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 50,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Như mẫu đã sản xuất, đóng gói: cho Long An Bộ phận bế lưu ý: cắt 6sp/tờ |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
KIỂM KBS, thứ năm ngày 13/09/2012
10h50, Trường bế tốc độ 101/ 212b/6sp. Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ năm ngày 13/09/2012
11h35, Trường bế tốc độ 101/ 3177b/6sp. Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ năm ngày 13/09/2012
13h15, Trường bế tốc độ 101/ 6349b/6sp. Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ năm ngày 13/09/2012
13h45, Trường bế tốc độ 101/ 9.000b/6sp. Kiểm đạt. Kết thúc
Nhãn này chỉ bế theo kích thước, không in.
Đã sản xuất.
Lưu ý: Cắt tờ phải đúng 6sp/tờ, bước bế theo bước đề nghị và Không Lột Tẩy.
1. Vấn đề giấy:
– Khổ bế: 190mm.
– Bước bế đề nghị: 110mm/6sp.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery / BW0062
-SL in: 52,600 sp => 8,7500 bước/ 6sp
-Khổ đề nghị: 190mm.
-Dài đề nghị: 963 m ( bước in đề nghị : 110mm/6sp.)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery / BW0062
+ Khổ: 190mm.
+ Dài: 2,000 m
-Tồn kho: Avery / BW0062
+ Khổ: 190mm.
+ Dài: 71 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 190mm.
+ Số met: 1,995
+ Số cuộn:1
-Từ tồn kho: Avery / BW0062
+ Khổ: 190mm.
+ Số met: 71
+ Số cuộn: 1
*A.Phát ký nhận
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,066 m
-SL thu hồi về kho: 1,073 m + 3m đầu cuộn
-SL sx thực tế: 990 => 9,000 bước; 54,000 sp
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ: 10h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 10h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 14h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 9000b/6sp
9. BƯỚC BẾ: 110
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 100
Số PGH: 121209
Ngày GH: 14/09/2012
SL: 50.000 sp.
KIỂM NGÀY: 13/09/2012.
– Khách hàng đặt: 50.000 sp
– VP cung cấp: 990 m/110mm/6sp=> 9.000b/6sp= 54.000 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 54.000 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 54.000 sp/ 54.000 sp ( giao 50.000 sp, còn tồn lại 4.000 sp)
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: bế không hư .
Người thực hiện bế: Trường bế : 9.000 b / 6 sp = 54.000 sp .
* Tổng số lượng hàng tồn : 8.340 sp tồn đợt trước + 4.000 sp tồn mới = 12.340 sp .
PSS này đã hoàn thành