Ngày: | 18-09-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120918 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Gout Tâm Bình_HSD : 05.09.2015 |
Ngày đặt | 18-09-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 24-09-2012 |
Ngày đồng ý giao | 24-09-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 150 |
Chiều dài khổ in (mm) | 46 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 80,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất.
– Khoảng cách nhãn: 3.5 -4 mm – Được phép cộng 2%, – Số lượng không được thiếu – In, kiểm xong giao hàng, Hướng quấn cuộn: dạng 2 |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới.
1. In: Xanh pha + 4 màu góc + UV bóng.
2. Kiểm cuộn trước khi giao hàng, giao cuộn 1.000m.
Lưu ý: Hướng quấn cuộn dạng 02.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0331
-SL in: 81,600 sp => 20,400 bước/ 4 sp
-Khổ đề nghị: 210mm
-Dài đề nghị: 3,121m ( Bước in đề nghị :153mm/4sp)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW 0331
+ Khổ: 210mm
+ Dài: 3,000 m
-Tồn kho:Avery – AW 0331
+ Khổ: 210mm
+ Dài: 828 m
Đã kiểm tra xong.
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC:Avery Dennison
+ Khổ: 210 mm
+ Số met: 1000
+ Số cuộn: 3
-Từ tồn kho: Aw 0331
+ Khổ: 210
+ Số met: 828
+ Số cuộn: 1
A.Phụng ký nhận
KIỂM KBS, thứ hai 24/09/2012
08h30, Đức đang vỗ bài trên giấy thường tốc độ 60
KIỂM KBS, thứ hai 24/09/2012
09h15, Đức đang vỗ bài trên giấy thật tốc độ 60/ 355 bước
KIỂM KBS, thứ hai 24/09/2012
10h50, Đức in tốc độ 100/ 3.462b/ 4sp. Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 24/09/2012
11h40, Đức in tốc độ 100/ 6854b/ 4sp. Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 24/09/2012
13h00, Hùng in tốc độ 130/ 14.140b/ 4sp. Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 24/09/2012
13h40, Hùng in tốc độ 130/ 19.500b/ 4sp. Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 24/09/2012
14h30, Hùng in tốc độ 130/ 20.400b/ 4sp. Kiểm đạt, KẾT THUC
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:14h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:130
8. BƯỚC IN:153mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:8.000b/4sp———–20.400b\4sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:6h30———–7h30
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:8h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:8h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :8h30————-9h15
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:9h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:130
8. BƯỚC IN:153mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:340b\4sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———-8.000b\4sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 11h
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 320 buoc / 4 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG: in le . in hut muc
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): hung jn hut muc . 180 buoc . duc in le . 140 buoc / 4 sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): :
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: hung va duc
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 3,828 m
-SL thu hồi về kho: 655 m
-SL sx thực tế: 3,173 m=> 20,740 bước; 82,960 sp
KIỂM NGÀY: 25/09/2012
– Khách hàng đặt: 80.000 sp
– VP cung cấp: 3.173 m=> 00.740bước /153mm/1sp = 82.960 sp.
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 82.960 sp.
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 80.000 sp/82.960 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 2.960 sp= 113 m (tỷ lệ hư 3,56%).
+ Đức vỗ bài giấy TP 340b’/4sp = 1.360 sp (1,63%) = 52m
– In 8.000b’/4sp = 32.000 sp: In lé 140b’/4sp = 560 sp (0,67%) = 21m .
+ Hùng in 12.400b’/4sp = 49.600 sp: In thiếu áp lực hụt mực màu đỏ chữ ” Gout” hư 180b’/4sp = 720 sp (0,86%) = 28m.
+Khấu hao cho khách hàng 320 sp (0,38%) =12m.
+ nghĩa kiểm cuộn.
Số PGH: 121226
Ngày GH: 26/09/2012
SL: 80.000 sp (3 cuộn).
PSS này đã hoàn thành.
Khách phản hồi số lượng bị thiếu 500sp, lần sau in bù lại số lượng này cho khách.
Số lượng bị thiếu 500 sp đã trừ cho khách khi xuất hóa đơn, lần sau không in bù.
Số lượng thực giao của phiếu này là: 79.500 sp.