PTT:LGVN – Double Care Conditioner Size 80g

Ngày: 21-09-2012
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Việt Anh
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 120921 – 002

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng LG VINA
Tên hàng LGVN – Double Care Conditioner Size 80g
Ngày đặt 21-09-2012
Ngày yêu cầu giao 01-10-2012
Ngày đồng ý giao 01-10-2012
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal nhựa đục
Mã số NCC và NVL Avery – BW 0147
Chiều rộng khổ in (mm) 113
Chiều dài khổ in (mm) 53
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV mờ
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 30,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX- Tiếp thị duyệt mẫu

–  Đường kính cuộn: 32-33 cm, biên trên 4mm, biên dưới 4mm, khoảng cách nhãn 4mm

– Hướng quấn cuộn: Dạng 01

– Số lượng được +3%

 

Bài này đã được đăng trong NVietAnh, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 26 bình luận về PTT:LGVN – Double Care Conditioner Size 80g

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  2. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
    1. In: Vàng góc + Đỏ pha + Đen góc.
    2. Bế, quấn cuộn, chia cuộn thành phẩm.

  3. NVHieu nói:

    PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)

  4. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Avery – BW 0147
    -SL in: 30,900 sp => 7,725 bước/4sp
    -Khổ đề nghị: 246mm
    -Dài đề nghị: 881 m (Bước in đề nghị :114mm/4sp.)

  5. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: Avery – BW 0147
    + Khổ: 246 mm
    + Dài: 1000 m

  6. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  7. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    – Từ NCC: Avery Dennison
    + Khổ: 246 mm
    + Số met: 970
    A.Phụng ký nhận

  8. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ ba ngày 25/9/2012
    11h30 Đức vỗ bài giấy thật tốc độ 70/1.121 b’/4sp – TT Tâm+ Hưởng chấp nhận màu sắc.

  9. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ ba ngày 25/9/2012
    13h10 Hùng in tốc độ 70/5.785 b’/4sp – kiểm đạt.

  10. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ ba ngày 25/9/2012
    13h50 Hùng in tốc độ 85/8.280 b’/4sp – kiểm đạt – kết thúc.

  11. PVDuc nói:

    Ngày 25-09-2012
    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:8h———9h
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:9h
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:9h30
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI :10h———-11h30
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:11h30
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
    8. BƯỚC IN:64mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200b\4sp
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00————1.500b\4sp
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
    13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:

  12. NHHung nói:

    Ngày 25-09-2012
    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:14h30
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
    8. BƯỚC IN:114mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00————1.500b\4sp———–>8.280b/4sp
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
    13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:

  13. NHHung nói:

    *Bai tren cua ngay 26/9/2012

  14. LTKHong nói:

    Kiểm KBS, thứ tư ngày 26/9/2012
    9h10, Hiền cán uv tốc độ 40m/ph/ 863m– kiểm đạt

  15. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 970 m
    -SL thu hồi về kho: 3m đầu cuộn cuối cuộn
    -SL sx thực tế: 967 m => 8,482 bước; 33,928 sp

  16. LTKHong nói:

    Kiểm KBS, thứ tư ngày 26/9/2012
    9h20, Hiền cán uv tốc độ 40m/ph/ 958m– kiểm đạt, kết thúc

  17. NTKhanh nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:15h00
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:00
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 16h00
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 17h00
    6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 000
    7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 600bn
    9. BƯỚC BẾ: 115
    10. BƯỚC NHŨ:
    11.NHIỆT ĐỘ:
    12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 50

  18. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ năm ngày 27/09/2012
    8h20 Khanh bế tốc độ 80/930b’/4sp – kiểm đạt.

  19. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ năm ngày 27/09/2012
    8h45 Khanh bế tốc độ 80/2.150b’/4sp – kiểm đạt.

  20. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ năm ngày 27/09/2012
    9h35 Khanh bế tốc độ 80/7.120b’/4sp – kiểm đạt.

  21. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ năm ngày 27/09/2012
    9h50 Khanh bế tốc độ 80/8.292b’/4sp – kiểm đạt – kết thúc.

  22. NTKhanh nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:00
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:00
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 0800
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 10h00
    6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 600
    7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 8292bn/4sp
    9. BƯỚC BẾ: 115
    10. BƯỚC NHŨ:
    11.NHIỆT ĐỘ:
    12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 50

  23. NVNghia nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 15h
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 200 buoc / 4 sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG: in thieu ap luc .
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): duc jn thieu ap luc . 140 buoc / 4 sp .
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): khanh be pham san pham 60 buoc / 4sp
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: hung va duc
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: khanh
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):

  24. NNYen nói:

    KIỂM NGÀY: 29/09/2012
    – Khách hàng đặt: 30.000 sp
    – VP cung cấp: 967 m=> 8.482bước /114mm/4sp = 33.928 sp.
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 33.928 sp.
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 32.000 sp/33.928 sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 1.928 sp= 54 m (tỷ lệ hư 5,68%) trong đó:
    + Đức vỗ bài giấy TP 200b’/4sp = 800 sp (2,35%) = 23m
    – In 1.500b’/4sp = 6.000 sp: hư 140b’/4sp = 560 sp (1,65%) = 16m
    +Hùng in 6.780b’/4sp = 27.120sp : không hư
    # In hư đầu, cuối cuộn 82b’/4sp = 328sp (0,96%) = 9m.
    + Khanh bế 8.292b’/4sp = 33.168 sp: bế phạm sp do chỉnh dao hư 60b’/4sp = 240sp (0,70%) = 6m.
    + Nghĩa kiểm cuộn.

  25. KimThu nói:

    Số PGH: 121230
    Ngày GH: 01/10/2012
    SL: 32.000 sp.

  26. LTKHong nói:

    PSS này đã hoàn thành

Trả lời