Ngày: | 29-09-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 120929 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Lạc Lê |
Tên hàng | LLE – Nhãn (TEEFO 110ml) |
Ngày đặt | 29 – 09 – 2012 |
Ngày yêu cầu giao | 08 – 10 – 2012 |
Ngày đồng ý giao | 08 – 10 – 2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong mờ |
Mã số NCC và NVL | AVERY (BW 0150) |
Chiều rộng khổ in (mm) | 43 |
Chiều dài khổ in (mm) | 98 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 2 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Lụa 2 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 20.000 Bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Làm giống mẫu file khách hàng đưa.
– Mẫu màu giống Proof đã ký – Khách hàng chỉ lấy đúng số lượng. Hướng quấn cuộn: mỗi cuộn 5.000 sp. Lõi giấy bằng với nhãn thành phẩm không được ngắn hơn. Nhãn trước dạng 01, Nhãn sau dạng 01 |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: AVERY (BW 0150)
-SL in: 21,000 sp => 10,500 bước/ 2sp
-Khổ đề nghị: 210mm
-Dài đề nghị: 882 m ( Bước in đề nghị : 84mm/2 bộ.)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: AVERY (BW 0150)
+ Khổ: 240 mm
+ Dài: 1,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho: AVERY (BW 0150)
+ Khổ: 260 mm
+ Số met: 1,000
+ Số cuộn: 1
A.Hiền ký nhận
KIỂM KBS, thứ tư 03/10/2012( in máy 2 màu)
09h15- 10h20, Tăng bắt bảng + Vỗ bài giấy thường tốc độ 13. Bảng lụa bễ ngưng máy chụp bảng lại
KIỂM KBS, thứ tư 03/10/2012( in máy 2 màu)
13h- 31h40, bắt bảng, vỗ bài giấy thường + giấy thật tốc độ 23/100b
KIỂM KBS, thứ tư 03/10/2012( in máy 2 màu). TT Thắng ký mẫu màu
13h 55, Tăng in tốc độ 23/276b/ 2 bộ, kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 03/10/2012( in máy 2 màu).
14h 55, Tăng in tốc độ 25/2755b/ 2 bộ, kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 03/10/2012( in máy 2 màu).
15h 45, Tăng in tốc độ 25/5083b/ 2 bộ, kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 03/10/2012( in máy 2 màu).
16h 40, Tăng in tốc độ 25/7.800b/ 2 bộ, kiểm đạt
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:8h
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI : 13h00………..den 13h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN: 13h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 25
8. BƯỚC IN:84
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:100b\2b0
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00————–10.600b\2b0
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 06/10/2012
9h05 Khanh bế tốc độ 90/475b’/2bo – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 06/10/2012
9h45 Khanh bế tốc độ 92/3.060b’/2bo – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 06/10/2012
10h30 Khanh bế tốc độ 92/6.960b’/2bo – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 06/10/2012
11h15 Khanh bế tốc độ 92/10.600b’/2bo – kiểm đạt – kết thúc.
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:08h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 08h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 12h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 10600bn
9. BƯỚC BẾ: 86
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 95
Số PGH: 121307
Ngày GH: 08/10/2012
SL: 20.000 bộ.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,000 m
-SL thu hồi về kho: 100 m+1m đầu cuộn
-SL sx thực tế: 899m => 10,702 bước; 21,404 bộ
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuon
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 250 buoc / 4 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG: jn bi sang giay . be pham san pham
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): tang jn bi sang gjay 200 buoc . khanh be pham san pham 50 buoc
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: tang
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: khanh
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
KIỂM NGÀY: 08/10/2012
– Khách hàng đặt: 20.000 bộ
– VP cung cấp: 899m /84mm/2 bộ => 10.702 bộ/ 2 bộ = 21.404 bộ
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 21.404 bộ.
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 20.520 bộ/21.404 bộ( giao 20.000 bộ. Còn tồn lại 520 bộ)
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 884 bộ= 37 m (tỷ lệ hư 4,31%)=> Trong đó:
+Tăng vỗ bài trên giấy thật hư 100 bước/2 bộ= 200 bộ( 0,93%)
Tăng in 10.600b/2 bộ= 21.200 bộ, in sàng giấy lé hư 200b/ 2 bộ= 400 bộ( 1,87%)
+Khanh bế 10.600b/2 bộ= 21.200 bộ, bế phạm vô sp hư 50b/2 bộ= 100 bộ( 0,47%)
+Cắt bỏ đầu cuộn, cuối cuộn in và bế hư 184 bộ( 0,86%)
PSS này đã hoàn thành