Ngày: | 29-09-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120929 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – Sữa tắm Wando 200ml |
Ngày đặt | 29-09-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 08-10-2012 |
Ngày đồng ý giao | 08-10-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | Avery / BW0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 54 |
Chiều dài khổ in (mm) | 127 |
Số màu ghép [1-4] | 5 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 60,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
|
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery / BW0062
-SL in: 63,000 sp => 31,500 bước/ 2sp
-Khổ đề nghị: 271mm
-Dài đề nghị: 3,701 m ( Bước in đề nghị : 117.5mm/2 bộ.)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery / BW0062
+ Khổ: 271mm
+ Dài: 2,000 m
-Tồn kho: Avery / BW0062
+ Khổ: 271mm + 276
+ Dài: 1,518 m + 501 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 271 mm
+ Số met: 2,000
+ Số cuộn: 1
-Từ tồn kho: Avery / BW0062
+ Khổ: 271 mm
+ Số met: 1,518+ 501+890
+ Số cuộn: 3
A.Phát ký nhận
KIỂM KBS, thứ tư 03/10/2012
từ 13- 14h, Đức tháo bảng +dán bảng + đang vỗ bài trên giấy thường
KIỂM KBS, thứ tư 03/10/2012
14h20, Đức vỗ bài trên giấy thật tốc độ 70/150b
KIỂM KBS, thứ tư 03/10/2012
14h55, Đức in tốc độ 70/1433b/ 2 bộ. Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 03/10/2012
15h45, Đức in tốc độ 90/5154b/ 2 bộ. Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 03/10/2012
16h40, Đức in tốc độ 90/9.300b/ 2 bộ. Kiểm đạt
Ngay 3-10-2012
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:13h15
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:13h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :13h30———-14h20
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:14h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:90
8. BƯỚC IN:117.50mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:150b\2bo
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00————–14.000b\2bo
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :Lan 1 may 5 mau
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
Kiểm KBS, thứ năm ngày 04/10/2012 (in lần 1)
8h30 Hùng in tốc độ 90/22.100b’/2bo – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 04/10/2012 (in lần 1)
9h10 Hùng in tốc độ 90/26.650b’/2bo – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 04/10/2012 (in lần 1)
10h00 Khanh in tốc độ 110/32.100b’/2bo – kiểm đạt- kết thúc.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 04/10/2012 (in lần 2)
11h40 Hùng in tốc độ 40/56b’/2bo – Ngưng in, chụp lại bảng UV.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 04/10/2012 (in lần 2)
13h10 Đức in tốc độ 85/2.830b’/2bo – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 04/10/2012 (in lần 2)
13h50 Đức in tốc độ 85/4.105b’/2bo – cán UV có sọc=> A.Tâm báo không cán UV trực tiếp của máy 5 màu, in xong sẽ cán UV máy Flexo.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 04/10/2012 (in lần 2)
14h40 Đức in tốc độ 130/7.415b’/2bo –kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 04/10/2012
14h40 Khanh bế tốc độ 50/167b’/2bo – đang chỉnh dao.
Ngay 4-10-2012
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:6h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:10h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:120
8. BƯỚC IN:117.50mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00————–14.000b\2bo———-32.100b/2bo
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :Lan 1 may 5 mau
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
Kiểm KBS, thứ năm ngày 04/10/2012
14h40 Đức in lần 2 tốc độ 150/13.982b’/2bo –kiểm đạt.
– Khanh bế tốc độ 60/774b’/2bo – bị lún dao đứt tẩy khoảng 2m giấy- khanh xử lý .
Bài kiểm KBS trên hủy bỏ
Kiểm KBS, thứ năm ngày 04/10/2012
15h40 Đức in lần 2 tốc độ 150/13.982b’/2bo –kiểm đạt.
– Khanh bế tốc độ 60/774b’/2bo – bị lún dao đứt tẩy khoảng 2m giấy- khanh xử lý .
Kiểm KBS, thứ năm ngày 04/10/2012
16h30 Đức in lần 2 tốc độ 150/21.350b’/2bo –kiểm đạt.
– Khanh bế tốc độ 60/3.650b’/2bo –kiểm đạt .
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:13h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 14h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 4000bn
9. BƯỚC BẾ: 118
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 60
KIỂM KBS, thứ sáu 05/10/2012
08h40, Hiền cán uv máy flexo tốc độ 33m/ph/ 2556m. kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 05/10/2012
08h45, Hiền cán uv máy flexo tốc độ 33m/ph/ 3268m. kiểm đạt, KẾT THÚC
KIỂM KBS, thứ sáu 05/10/2012
09h45, Khanh bế tốc độ 60/5582b/ 2 bộ. Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 05/10/2012
10h45, Khanh bế tốc độ 60/9288b/ 2 bộ. Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 05/10/2012
11h20, Khanh bế tốc độ 60/12.640b/ 2 bộ. Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 05/10/2012
13h00, Khanh bế tốc độ 60/13.891b/ 2 bộ. Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 05/10/2012
13h40, Khanh bế tốc độ 60/16.435b/ 2 bộ. Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 05/10/2012
14h20, Khanh bế tốc độ 60/19.502b/ 2 bộ. Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 05/10/2012
15h000, Khanh bế tốc độ 60/21.813b/ 2 bộ. Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 05/10/2012
15h40, Khanh bế tốc độ 60/23.435b/ 2 bộ. Kiểm đạt
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 08h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 4000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 32000bn
9. BƯỚC BẾ: 118
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 60
KIỂM KBS, thứ sáu 05/10/2012
16h20, Khanh bế tốc độ 60/27.318b/ 2 bộ. Kiểm đạt
Ngay 4-10-2012
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:180
8. BƯỚC IN:117.50mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———32.080b/2bo
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :Lan 2 may 5 mau
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 18h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 21h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuon
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: a hung lan 1 duc lan 2
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: khanh
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
dinh chjnh lai bai vjet ngay . 6 / 10 / 2012
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 14h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 3 cuon
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 650 buoc / 4 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG: jn thieu ap luc . jn le . be pham san pham
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): duc jn thieu ap luc , 200 buoc . va 150 buoc jn le . hung jn le . 200 buoc . khanh be pham san pham . 100 buoc .
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: a hung va duc
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: khanh
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 4,909 m
-SL thu hồi về kho: 1,120 m
-SL sx thực tế: 3,789 m => 32,250 bước; 64,500 sp
Số PGH: 121306
Ngày GH: 08/10/2012
SL: 62.400 bộ.
KIỂM NGÀY: 08/10/2012
– Khách hàng đặt: 60.000 sp
– VP cung cấp: 3.789 m=> 32.250bước /117.5mm/2 bộ = 64.500 bộ.
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 64.500 bộ.
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 62.400 bộ/64.500 bộ
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 2.100 bộ= 123 m (tỷ lệ hư 3,25%)=> Trong đó:
IN LẦN 1:
+Đức vỗ bài giấy TP 150b’/2bo=300 bộ (0,46%)= 18m
– In 14.000b’/2bo = 28.000 bộ: hư 150b’/2bo = 300 bộ (0,46%) =18m=> in lé
+ Hùng in 18.100b’/2bo= 36.200 bộ: hư 200b’/2bo= 400 bộ (0,62%) =23m => in lé
* Hùng : sáng chỉnh máy lại (qua đêm):hư 131b’/2bo= 262 bộ (0,40%) =15m
* Hùng: do cúp điện mở máy chạy tiếp bị sàng giấy: hư 119b’/2 bo= 238 bộ (0,36%) = 14m
IN LẦN 2:
+ Đức in 32.080b’/2bo = 64.160 bộ: hư 200b’/2bo = 400 bộ (0,62%) =23m=> in thiếu áp lực chữ của mặt sau.
+ Khanh Bế 32.000 b’/2bo = 64.000 bộ: hư 100b’/2 bộ = 200 sp= (0,31%) = 12m => bế cắt phạm nhãn do chỉnh dao.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuon
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 250 buoc / 4 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG: jn bi sang giay . be pham san pham
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): tang jn bi sang gjay 200 buoc . khanh be pham san pham 50 buoc
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: tang
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: khanh
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
PSS này đã hoàn thành.
huy bo bai tren