PTT:TNK – Tiffy 30ml_mới

Ngày: 01-10-2012
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Võ Ngọc Thanh Phương
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 121001 – 001

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng THAI NAKORN
Tên hàng TNK – Tiffy 30ml_mới
Ngày đặt 01-10-2012
Ngày yêu cầu giao 08-10-2012
Ngày đồng ý giao 08-10-2012
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal giấy bóng
Mã số NCC và NVL Avery – AW 0153
Chiều rộng khổ in (mm) 37
Chiều dài khổ in (mm) 86
Số màu ghép [1-4] 0
Số màu đơn [0-5] 4
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] Flexo 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 350,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-         Màu sắc như đã sản xuất, Tiếp thị duyệt mẫu-         Đường kính tối đa 30 cm, hướng quấn cuộn_dạng 2,

–         Tuyệt đối không được đứt tẩy.

–         Số lượng được phép cộng 2% .

 

Bài này đã được đăng trong PTT, VNTPhuong và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 41 bình luận về PTT:TNK – Tiffy 30ml_mới

  1. NVHieu nói:

    PTT này đội 3 ( Phát quản lý)

  2. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: 0
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  3. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in flexo 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
    1. In 2 màu pha + 2 màu góc + cán UV bóng + bế thành phẩm.
    2. Đưa qua máy chia cuộn, quấn cuộn theo yêu cầu.

  4. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Avery – AW 0153
    -SL in: 357,000 sp => 17,000bước/21 sp
    -Khổ đề nghị: 300mm
    -Dài đề nghị: 4,539 m (Bước in đề nghị : 267mm/21 sản phẩm)

  5. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  6. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: Avery – AW 0153
    + Khổ: 305 mm
    + Dài: 3,000 m
    -Tồn kho: Avery – AW 0153
    + Khổ: 305 mm
    + Dài: 1,990 m

  7. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ năm ngày 04/10/2012
    10h35 Hiền + Hùng in tốc độ 34/1ph/400m/21sp – TT Tâm chấp nhận màu sắc.

  8. ttmhoai nói:

    Hủy comment trên :
    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Tồn kho: Avery – AW 0153
    + Khổ: 305 mm
    + Dài: 5,495 m

  9. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    -Từ tồn kho: Avery – AW 0153
    + Khổ: 305 mm
    + Số met: 995+500 (9 cuộn)
    + Số cuộn: 10
    A.Hiền ký nhận

  10. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ năm ngày 04/10/2012 (máy Flexo)
    11h30 Hiền in tốc độ 22/1ph/1.235m/21sp – kiểm đạt.

  11. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ năm ngày 04/10/2012
    11h45 Phát bế tốc độ 130/760b’/7sp – kiểm đạt.

  12. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ năm ngày 04/10/2012
    13h15 Phát bế tốc độ 130/3.370b’/7sp – kiểm đạt.

  13. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ năm ngày 04/10/2012 (máy Flexo)
    13h15 Phụng in tốc độ 22/1ph/2.552m/21sp – kiểm đạt.

  14. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ năm ngày 04/10/2012
    13h55 Hiền in tốc độ 22/1ph/3.350m/21sp – kiểm đạt.
    – Phát bế tốc độ 130/8.475b’/7sp – kiểm đạt.

  15. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ năm ngày 04/10/2012
    14h40 Hiền in tốc độ 22/1ph/4.320m/21sp – kiểm đạt.
    – Phát bế tốc độ 130/12.650b’/7sp – kiểm đạt.

  16. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ năm ngày 04/10/2012
    15h20 Hiền in tốc độ 22/1ph/4.630m/21sp – kiểm đạt- kết thúc.

  17. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ năm ngày 04/10/2012
    15h30 Phát bế tốc độ 130/18.450b’/7sp – kiểm đạt.

  18. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 5,495 m
    -SL thu hồi về kho: 805 m + 30 m đầu cuộn cuối cuộn
    -SL sx thực tế: 4, 660 m => 17,453 bước; 366,513 sp

  19. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ năm ngày 04/10/2012
    16h25 Phát bế tốc độ 130/23.780b’/7sp – kiểm đạt.

  20. TDPhung nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h00
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:13h15
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:20
    8. BƯỚC IN:266.7mm/21sp
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 1900 m—->2552 m.
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
    13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:

  21. PNTruong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 14h20
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 217 sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in nhãn bị hư do dừng máy: 140sp.
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế mất nhãn: 77sp.
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hiền
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A Phát
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):

  22. bqhien nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:20
    8. BƯỚC IN:266.7mm/21s
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:81m
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 0000——-1900m
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
    13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:

  23. bqhien nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:20
    8. BƯỚC IN:266.7mm/21s
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 2552———4629m
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
    13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:

  24. LTKHong nói:

    Kiểm KBS, thứ sáu ngày 05/10/2012
    08h45 Phát bế tốc độ 129/28.194b’/7sp – kiểm đạt.

  25. LTKHong nói:

    Kiểm KBS, thứ sáu ngày 05/10/2012
    09h40 Phát bế tốc độ 128/31.869b’/7sp – kiểm đạt

  26. LTKHong nói:

    Kiểm KBS, thứ sáu ngày 05/10/2012
    10h40 Phát bế tốc độ 129/35/515b’/7sp – kiểm đạt

  27. LTKHong nói:

    đính chính SL Phiếu kbs trên
    Kiểm KBS, thứ sáu ngày 05/10/2012
    10h40 Phát bế tốc độ 129/35/35.515b’/7sp – kiểm đạt

  28. LTKHong nói:

    Kiểm KBS, thứ sáu ngày 05/10/2012
    11h20 Phát bế tốc độ 130/35/38.008b’/7sp – kiểm đạt

  29. LTKHong nói:

    Kiểm KBS, thứ sáu ngày 05/10/2012
    13h00 Phát bế tốc độ 130/35/43.241b’/7sp – kiểm đạt

  30. LTKHong nói:

    Kiểm KBS, thứ sáu ngày 05/10/2012
    13h40 Phát bế tốc độ 130/35/45.748b’/7sp – kiểm đạt

  31. LTKHong nói:

    Kiểm KBS, thứ sáu ngày 05/10/2012
    14h20 Phát bế tốc độ 130/35/50.547b’/7sp – kiểm đạt

  32. LTKHong nói:

    Kiểm KBS, thứ sáu ngày 05/10/2012
    14h50 Phát bế tốc độ 130/52.00b’/7sp – kiểm đạt. KẾT THÚC

  33. PNTruong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 21h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 3 cuộn
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 1918sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): thiếu áp lực màu vàng,bụi,dừng máy:818sp
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): mất sản phẩm:200sp
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): nối cuộn,đầu-cuối cuộn:900sp
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Phụng + A Hiền
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A Phát
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):

  34. PNTruong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 12h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 777sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): mất sản phẩm: 777sp
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): nối cuộn,đầu-cuối cuộn:900sp
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hiền
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A Phát
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):

  35. PNTruong nói:

    hủy comment trên.đính chính lại:
    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 12h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 777sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): mất sản phẩm: 777sp
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hiền
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A Phát
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):

  36. NVNghia nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 13h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 150 buoc / 7 sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG: jn lot mau
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): a hien jn lot mau 150 buoc
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hiền
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A Phát
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):

  37. KimThu nói:

    Số PGH: 121310
    Ngày GH: 09/10/2012
    SL: 135.000 sp.

  38. LTKHong nói:

    KIỂM NGÀY: 10/10/2012
    – Khách hàng đặt: 350.000 sp
    – VP cung cấp: 4.660m/267mm/21sp => 17,453b/21sp = 366.513sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 366.513sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 344.000sp/ 366.513sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 22.513sp = 1.072b= 286m (tỷ lệ hư 6,14%)=> Trong đó:
    +Hiền in vỗ bài trên giấy thật hư 81m = 303b = 6.363sp( 1,74%)
    Hiền + Phụng in 4.629m = 17.337b/21sp= 364 077sp, in thiếu áp lực màu vàng và màu đỏ + bụi + hư do nối cuộn và dừng máy 3.108sp = 40m( 0,85%)
    +Phát bế: 52.000 b/7sp= 364.000sp, bế lột mất sp hư 854sp( 0,23%)
    +cắt bỏ đầu cuộn cuối cuộn của in , bế và nối giấy (10 cuộn) hư 12.188sp = 155m( 3,32%)

  39. KimThu nói:

    Số PGH: 121315
    Ngày GH: 12/10/2012
    SL: 207.000 sp.

  40. NNYen nói:

    Xin bỗ sung thêm pSS trên:
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 344.000sp/ 366.513sp( giao 342.000sp, còn tồn lại cuộn nhỏ 2.000sp)

  41. LTKHong nói:

    PSS này đã hoàn thành

Trả lời