Ngày: | 01-11-2008 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 81101 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | YONG MEI |
Tên hàng | YGI – Holland_1 |
Ngày đặt | 01-11-2008 |
Ngày yêu cầu giao | 06-11-2008 |
Ngày đồng ý giao | 06-11-2008 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | [Four Pillars] |
Mã số NCC và NVL | Decal POB3 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 62,8 |
Chiều dài khổ in (mm) | 66,5 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 2 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 50,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Khách chỉ nhận số lương : 50,000 sp Theo file thiết kế, có mẫu màu của khách Hiện tại giao tờ , lần sau đặt hàng số lượng nhiều sẽ giao cuộn. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính: ngày 03/11/2008 khách hàng sẽ đặt cọc 30% tổng giá trị đơn hàng.
Kích thước để đặt giấy trước theo yêu cầu của anh Tâm:
1. Khổ giấy: 140mm
2. Bước in: 72mm/2 sản phẩm.
Ngày 05/11/2008 khách hàng đã đặt cọc.
Chi tiết trên PHI.
Số lượng in : 50.600 sp -> in 25.300 bước x 2 sp
Vật tư sử dụng : đặt mới
* Loại vật tư = POB3
* Khổ = 14 cm
* Dài = 1.822 m
Đề nghị pha màu trước, khách đến DN2 duyệt mẫu và sản xuất luôn.
Chuẩn bị cho sx:
1. DAO BẾ:
a. DAO: có
b. MẪU BẾ:chưa có ( mẫu mới)
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không có lót trắng
b. PHIM IN:2 màu pha
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có (sử dụngchung các loại)
4. MẪU MÀU CHUẨN:có (hùng giữ folder để pha mực)
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có ép nhủ
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không có
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:NDTruong
2. NGÀY CHỤP:11-11-2008
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer do
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:8.5cm x 14.5cm
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:2tam
Đồng ý xuất với kích thước 9cm x15cm.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:9h10—10h00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:10h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:10h30
THOI GIAN VO BAI :10h30- 12h00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:6h10
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:
8. BƯỚC IN:70mm
9. SỐ LƯỢNG IN:
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/3sp
13. KINH NGHIÊM KHI IN:
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG CHỤP LẠI.
1.LOẠI BẢNG:POLYMER VANG
2. SỐ LƯỢNG HƯ:1 tam
3. LÝ DO HƯ:lung bang
4. NGƯỜI KIỂM TRA BẢNG:DUC VA TRUNG
VI HOM TRUOC LT MONG CO LAY POLYMER VUN DE THUC HANH CHUP BANG CO DU MOT TAM NEN E THAY KICH THUOC VUA VOI KICH THUOC E CAN NEN A SON KO CAN XUAT CHO E NUA . CAM ON A SON
Điều chỉnh số lượng in : 25.100 bứơc x 2 sp
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
THOI GIAN VO BAI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12H30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18H
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:10mm
8. BƯỚC IN:70mm
9. SỐ LƯỢNG IN: 00—–>12.500B2SP
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):12-12H30 CHUP LAI BANG DO PHA [BI LUNG LO]
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/2sp
13. KINH NGHIÊM KHI IN:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
THOI GIAN VO BAI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18H
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:23H30
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:10mm
8. BƯỚC IN:70mm
9. SỐ LƯỢNG IN: 12500–25100B
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):12-12H30 CHUP LAI BANG DO PHA [BI LUNG LO]
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/2sp
13. KINH NGHIÊM KHI IN:
Tu 23h40 ve sinh may den het ca
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:6h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:9h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:70
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:8000b
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:25200b
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:71
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
PGH:83608
Ngày giao:13/11/2008
SL:49300 sp
TUAN BE HANG CUA ANH TAM 8 LOAI VI KO NHO ms .tt
NEN KO RI RO DUOC …ngay 12 va 13 thang 11 – 2008
Kthanh, TVSon huong dan Tuan lam viec ghi (hoc mat hang minh phai lam la gi, hoc hoi tren mang, ghi nho vao dau, neu can ghi so tay, sau do ghi mang) cho tot. Lam 8 loai ma ko biet minh da lam gi thi that la nguy hiem!
* KIỂM NGÀY: 13/11/2008
1. TỔNG SỐ LƯỢNG: 50.300sp
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 50.000 sp
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 300 sp (0,59%)
a. IN HƯ: – In lợt màu: 224 sp (0,48%)
– Thụy in: 95 sp (0,18%)
– Đức in: 149 sp (0,23%)
b. BẾ HƯ: 56 sp (0,11%)
– Khanh bế: 20 sp (0,03%)
– Tuấn bế: 36 sp (0,07%)
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Đức, Thụy.
5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Khanh,Tuấn.
PGH:83616
Ngày giao:15/11/2008
SL:700 SP
Ghi nhầm phiếu giao hàng
sửa lại
PGH:83617
Ngày giao:15/11/2008
SL:700 SP
Chuẩn bị cho sx:
1. DAO BẾ:
a. DAO: có
b. MẪU BẾ:chưa có ( mẫu mới)
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không có lót trắng
b. PHIM IN:2 màu pha
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có (sử dụngchung các loại)
4. MẪU MÀU CHUẨN:có (không có mẫu chữ ký của TT)
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có ép nhủ
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không có
Đã hoàn thành PTT này.