Ngày: | 01-10-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 121001 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Giấy Sài Gòn |
Tên hàng | GSG – Tem định vị |
Ngày đặt | 01-10-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 15-10-2012 |
Ngày đồng ý giao | 15-10-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | PVC trong (NVL của DNN, loại decal có một phần không keo) |
Mã số NCC và NVL | 18 GSM |
Chiều rộng khổ in (mm) | 25 |
Chiều dài khổ in (mm) | 30 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 400,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu đã sản xuất- Bế không được đứt tẩy.- Số lượng nhãn /cuộn: 10,000 SP/cuộn- Khoảng cách nhãn 3mm, Biên : 2mm
– Dạng quấn cuộn : Như PHI |
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: In máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In một màu pha.
2. Chia cuộn, Bế -> quấn cuộn đúng số lượng thành phẩm.
Lưu ý: Giấy này có tại DN2.
Đã kiểm tra xong.
* Thông tin NVL :
1.Decal:
-Loại vật tư: PVC trong (NVL của DNN, loại decal có một phần không keo)
-SL in: 420,000 sp => 21,000 bước / 20 sp
-Khổ đề nghị: 310 mm
-Dài đề nghị: 1,386 m ( bước in đề nghị : 66mm/20sp.)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: PVC trong (NVL của DNN, loại decal có một phần không keo)
+ Khổ: 310 mm
+ Dài: 2,010 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho: PVC trong (NVL của DNN, loại decal có một phần không keo)
+ Khổ: 310 mm
+ Số met: 1,000+854
+ Số cuộn: 2
A.Phụng ký nhận
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 06/10/2012
11h40 Hùng in tốc độ 140/3.910b’/8sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 06/10/2012
11h00 Hùng vỗ bài giấy TP tốc độ 50/300b’/8sp .
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 06/10/2012
13h30 Đức in tốc độ 175/13.800b’/8sp – kiểm đạt- (NVL giấy bị dộp) .
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 06/10/2012
14h00 Đức in tốc độ 175/15.368b’/8sp – khoảng cách 8cm giấy bị gãy, nhăn, in mực dính lên nhãn => Đức xuống cuộn giấy đang in loại 8sp, lên giấy khác loại 12sp.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 06/10/2012
14h30 Đức in tốc độ 80/361b’/12sp – giấy bị dộp nhiều, ngưng in, xã cuộn lại.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 06/10/2012
15h05 Đức in tốc độ 150/1.480b’/12sp – kiểm đạt.
Ngay 6 -10-2012
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU: lau lo 9h30——9h40
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:9h40
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:10h10
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :10h10——->10h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:10h40
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:140
8. BƯỚC IN:66mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:300b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:7.000b/8sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :Lan 1may 5 mau
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 06/10/2012
15h55 Đức in tốc độ 150/8.690b’/12sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 06/10/2012
16h25 Đức in tốc độ 150/13.200b’/12sp – kiểm đạt.
Ngay 6 -10-2012
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:14h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:150
8. BƯỚC IN:66mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:7.000b/8sp————–15.500b\8sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
Ngay 6 -10-2012
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:14h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:150
8. BƯỚC IN:66mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———–27.000b\12sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,854 m
-SL thu hồi về kho: 811 m ( khổ 12.5cm)+ 6m đầu cuộn cuối cuộn
-SL sx thực tế: 1,849 m /66mm/12 sp => 28,000 bước; 336,000 sp
-SL sx thực tế: 1,043 m /66mm/8sp => 15,803 bước; 126,424 sp
Kiểm KBS, thứ hai ngày 08/10/2012
14h15 Khanh bế tốc độ 150/2.200b’/8sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ hai ngày 08/10/2012
14h55 Khanh bế tốc độ 150/6.515b’/8sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ hai ngày 08/10/2012
15h50 Khanh bế tốc độ 150/16.200b’/8sp – kiểm đạt.
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:11h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 13h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 16h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 16200bn/08sp
9. BƯỚC BẾ: 67
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 150
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 16h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 8800bn/06sp
9. BƯỚC BẾ: 67
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 150
Kiểm KBS, thứ ba ngày 09/10/2012
08h30 Khanh bế tốc độ 150/13.259b’/6sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 09/10/2012
09h05 Khanh bế tốc độ 150/18.903b’/6sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 09/10/2012
09h35 Khanh bế tốc độ 150/26054b’/6sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 09/10/2012
10h20, Khanh bế tốc độ 150/32.756b’/6sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 09/10/2012
11h00, Khanh bế tốc độ 150/41.345b’/6sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 09/10/2012
11h40, Khanh bế tốc độ 150/48.929b’/6sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 09/10/2012
11h50, Khanh bế tốc độ 150/52.600b’/6sp – kiểm đạt., kết thúc
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 08h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 12h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 8.800
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 52.600bn/06sp
9. BƯỚC BẾ: 67
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 150
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 280b /3sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in nhãn bị dinh muc do:
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: duc
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: khanh
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 413b /8sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in nhãn bị dính mực đỏ,giấy nhăn: 244b/8sp.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế hư : 169b/8sp.
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Khanh
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
Hủy comment trên:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,854 m
-SL thu hồi về kho: 811 m ( khổ 12.5cm)+ 72 m ( khổ 18.5 cm)+6m đầu cuộn cuối cuộn
-SL sx thực tế: 1,782 m /66mm/12 sp => 27,000 bước; 324,000 sp
-SL sx thực tế: 1,043 m /66mm/8sp => 15,803 bước; 126,424 sp
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 10h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 460b /3sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in nhãn bị dinh muc do 300b: va giay nhan160b
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: duc
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: khanh
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 600 buoc /3 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG: giay jn bj nhan san pham
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): khanh be pham san pham 150 buoc . hung 450 buoc . do gjay bi nhan
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: hung
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: khanh
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
KIỂM NGÀY: 15/10/2012
– Khách hàng đặt: 400.000 sp
– VP cung cấp:* 1.782m=> 27.000 bước/66mm/12sp = 324.000 sp
* 1.043m=> 15.803 bước/66mm/8sp = 126.424 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 450.424 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 430.000 sp/450.424 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG : 20.424 sp = 67m (tỉ lệ hư 4,53%)=> Trong đó :
+ Hùng vỗ bài 300b’/8sp= 2.400 sp (0,06%) =8m
– in 7.000b’/8sp= 56.000 sp: hư 1.350 sp (0,29%) = 4m => do NVL bị nhăn, dộp in bị dính mực lên nhãn.
+Đức in 8.500b’/8sp= 68.000 sp
+Đức in 27.000b’/12sp = 324.000 sp
Tổng cộng Đức in hư 4.172sp (0,92%)= 14m
+ Khanh bế 16.200b’/8sp= 129.600 sp
+ Khanh bế 52.600b’/6sp= 315.600sp
Tổng cộng Khanh bế hư 1.802sp (0,40%)= 6m => bế phạm sản phẩm
+Bế chia cuộn thành phẩm bị chảy keo: hư 10.000 sp (2,22%)= 33m
+ Thay nhãn dán 700 sp (0,15%) =2m
*Bổ sung: Tổng cộng Đức in hư 4.172sp (0,92%)= 14m => do NVL bị nhăn, dộp in bị dính mực lên nhãn.
Số PGH: 121321
Ngày GH: 16/10/2012
SL: 430.000 sp.
PSS này đã hoàn thành.