Ngày: | 02-10-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 121002 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | LG VINA |
Tên hàng | LGVN – Double Care Revitalizing Shampoo 80g |
Ngày đặt | 02-10-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 15-10-2012 |
Ngày đồng ý giao | 15-10-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0147 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 106.6 |
Chiều dài khổ in (mm) | 38.6 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV mờ |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 76,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:* Màu sắc như đã SX * Tiếp thị duyệt mẫu *Số lượng được +2%* Đường kính cuộn: 32-33 cm, biên trên 4mm, biên dưới 4mm, khoảng cách nhãn 4mm
* Hướng quấn cuộn: Dạng 01 |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: Vàng góc + Đỏ pha + + Xanh góc + Đen góc. + UV mờ.
2. Bế, quấn cuộn, chia cuộn thành phẩm.
Đã kiểm tra xong.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0147
-SL in: 75,520 sp => 19,380 bước/ 4sp
-Khổ đề nghị: 234mm
-Dài đề nghị: 1,651 m ( Bước in đề nghị : 85.2mm/4sp.)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: Avery – BW 0147
+ Khổ: 246 mm
+ Dài: 1,930 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho: Avery – BW 0147
+ Khổ: 246 mm
+ Số met: 970 + 960
+ Số cuộn: 2
A. Hiền ký nhận
Kiểm KBS, thứ hai ngày 08/10/2012
10h45 Đức vỗ bài giấy thường tốc độ 30.
Kiểm KBS, thứ hai ngày 08/10/2012
13h45 Hùng vỗ bài giấy TP tốc độ 30/300b’/4sp- TT Tâm chấp nhận màu sắc.
Kiểm KBS, thứ hai ngày 08/10/2012
14h50 Hùng in tốc độ 80/1.025b’/4sp- máy hư, A. Thành đang xử lý- ngưng in.
Ngay 8-10-2012
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :12h——->13h30 + pha muc lai mau do
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:13h40
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:15h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:90
8. BƯỚC IN:85.20mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:300b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:1.000b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI: may bi loi 4 lo ap luc phan cang giay + hoc so 2 bi dao dong nhieu
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :Lan 1 may 5 mau
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
-Mau vang hoc so 2 bi dao dong nhieu, Hung da bao voi Tam luc 17h 30, anh Tam khong chap nhan, Hung da bao voi PTT này đội 3 ( Phát quản lý) tam ngung cho sang mai kiem tra lai.
Ngay 8-10-2012
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:6h30————–7h30
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:8h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:9h
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :9h————–12h[Ngung may thay day coloa]
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN:85.20mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:550b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI: May bi loi in hinh chong len nhau
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
KIỂM KBS, thứ ba ngày 09/10/2012
08H20, Đức in tốc độ 80/3887b/4sp. Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ ba ngày 09/10/2012
09h00, Đức in tốc độ 110/5057b/4sp. Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ ba ngày 09/10/2012
09h40, Đức in tốc độ 70/7.484b/4sp. Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ ba ngày 09/10/2012
10h20, Đức in tốc độ 70/9729b/4sp. Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ ba ngày 09/10/2012
11h00, Đức in tốc độ 70/12.611b/4sp. Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ ba ngày 09/10/2012
11h40, Đức in tốc độ 70/15.000b/4sp. Kiểm đạt
Ngay 9-10-2012
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:6h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN:85.20mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:1.000b————16.500b\4sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:Giay bui nhieu
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
KIỂM KBS, thứ ba ngày 09/10/2012
13h00, Hùng in tốc độ 70/20.000b/4sp. Kiểm đạt, KẾT THÚC
KIỂM KBS, thứ ba ngày 09/10/2012
13h55, Tuấn cán uv máy flexo 37m/ph/ 294m. Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ ba ngày 09/10/2012
14h40, Hiền cán uv máy flexo 37m/ph/ 1852m. Kiểm đạt, kết thúc
KIỂM KBS, thứ ba ngày 09/10/2012
14h50, Khanh bế tốc độ 80/842b/4sp. Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ ba ngày 09/10/2012
15h30, Khanh bế tốc độ 130/6604b/4sp. Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ ba ngày 09/10/2012
16h15Khanh bế tốc độ 130/14.020b/4sp. Kiểm đạt
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:13h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 14h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 0000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 20450bn/4sp
9. BƯỚC BẾ: 86
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 150
KIỂM KBS, thứ ba ngày 09/10/2012
16h50Khanh bế tốc độ 130/20.450b/4sp. Kiểm đạt, KẾT THÚC
Ngay 9-10-2012
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:13h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN:85.20mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:1.000b————16.500b\4sp————>20.000b/4sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:Giay bui nhieu
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,980 m
-SL thu hồi về kho: 75 m+ 3 m đầu cuộn cuối cuộn
-SL sx thực tế: 1,852 m => 21.737 bước ;86.948 sp
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 282b/4sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé : 282b/4sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Khanh
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 15h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:00
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 550bn
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:in le +be vao nhan
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):00
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in le 500bn/4sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):50bn be vao nhan do giay bi gap nhan
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):00
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):00
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:khanh
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):00
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn tiếp theo.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 460b/4sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé : 460b/4sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức + A Hùng
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Khanh
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 15h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn tiếp theo.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 861b/4sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé : 861b/4sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức + A Hùng
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Khanh
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn nho
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 50 buoc / 4 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): hung jn le
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: hung
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Khanh
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
KIỂM NGÀY: 13/10/2012
– Khách hàng đặt: 76.000 sp
– VP cung cấp: 1.852 m=> 21.737bước /85.2mm/4sp = 86.948 sp.
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 86.948 sp.
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 71.200 sp/86.948 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 15.748 sp= 335 m (tỷ lệ hư 18,11%) =>trong đó:
+ Hùng vỗ bài hư 300b’/4sp= 1.200 sp (1,38%) = 26m
– In 4.950b’/4sp= 19.800 sp
+ Đức vỗ bài 550b’/4sp= 2.200sp (2,53%) =47m
-In 15.500b’/4sp= 62.000 sp
+ Khanh bế 20.450b’/4sp= 81.800sp
# Trường kiểm cuộn: Đức+ Hùng in lé 1.321b’/4sp= 5.284sp (6,07%) = 113m
# Trường kiểm cuộn: Đức in lé 282b’/4sp = 1.128sp (1,29%)= 24m
# Nghĩa kiểm cuộn: Hùng in lé 50b’/4sp= 200sp (0,23%)= 4m
#Khanh kiểm cuộn: Đức in lé 500b’/4sp= 2.000 sp (2,30%) = 42m
# Khanh kiểm cuộn: Khanh bế phạm sản phẩm do giấy bị nhăn hư 50b’/4sp= 200sp (0,23%) = 4m
# Thay nhãn dán: 204b’/4sp= 816sp (0,93%)= 17m
# Máy bị lỗi, chỉnh máy hư 469b’/4sp= 1.876sp (2,15%)= 40m
# In hư đầu cuối cuộn 211b’/4sp= 844sp (0,97%) =18m
PSS này đã hoàn thành
Số PGH: 121320
Ngày GH: 16/10/2012
SL: 71.200 sp.