PTT:HBU – Cleanwel

Ngày: 05-10-2012
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 121005 – 002

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Hắc Bửu
Tên hàng HBU – Cleanwel
Ngày đặt 05-10-2012
Ngày yêu cầu giao 11-10-2012
Ngày đồng ý giao 11-10-2012
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan nhựa trong
Mã số NCC và NVL Avery – BW 0062
Chiều rộng khổ in (mm) 90
Chiều dài khổ in (mm) 60
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 20,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-                  Màu sắc như proof-                  Khách hàng đến duyệt mẫu-                  In, kiểm, giao hàng, hướng quấn cuộn : dạng 02

–                  Số lượng không được thiếu, được phép +2%

 

 

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 19 bình luận về PTT:HBU – Cleanwel

  1. NVHieu nói:

    PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)

  2. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  3. TVSon nói:

    Vấn đề giấy:
    Sử dụng decal Avery – BW 0062.
    Khổ đề nghị: 200mm
    Bước in đề nghị: 94mm/3sp.

  4. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư:Avery – BW 0062.
    -SL in: 20,400 sp =>6,800 bước/3 sp
    -Khổ đề nghị: 191mm
    -Dài đề nghị: 639 m ( Bước in đề nghị: 94mm/3sp.)

  5. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: Avery – BW 0062.
    + Khổ: 200mm
    + Dài: 2,000 m

  6. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới.
    1. In: Lót trắng + 4 màu góc.
    2. Kiểm cuộn trước khi giao hàng.
    Lưu ý: Hướng quấn cuộn dạng 02.

  7. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  8. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    – Từ NCC: Avery Dennison
    + Khổ: 200 mm
    + Số met: 2,000
    + Số cuộn: 1
    A.Hiền ký nhận

  9. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ năm ngày 11/10/2012
    08h- 9h, Đức rữa lô + VS máy + dán bảng + vỗ bài trên giấy thường

  10. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ năm ngày 11/10/2012
    09h45. Đức vỗ bài trên giấy thật, tốc độ 20/ 197b

  11. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ năm ngày 11/10/2012. TT Tâm đồng ý mẫu màu
    10h15. Đức in tốc độ 55/412b/3sp. kiểm đạt

  12. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ năm ngày 11/10/2012. TT Tâm đồng ý mẫu màu
    11h05. Đức in tốc độ 90 /3328b/3sp. kiểm đạt

  13. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ năm ngày 11/10/2012. TT Tâm đồng ý mẫu màu
    11h50. Đức in tốc độ 90 /7.000b/3sp. kiểm đạt. KẾT THÚC

  14. PVDuc nói:

    Ngay 11-10-2012
    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:6h30————-8h30[4lo]
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:9h
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:9h30
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI :9h30———-10h
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:10h
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:90
    8. BƯỚC IN:94mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:190b\3sp
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———7.000b\3sp
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
    13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:

  15. NTKhanh nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 15h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):7000bn/3sp
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:00
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 150sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:in le dau cuon+giay bi xuoc+bui ban xanh
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):00
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): 70sp hu do nvl giay bi xuoc+30sp in bui mau xanh+50sp in le dau cuon
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):00
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):00
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):00
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:00
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):00

  16. KimThu nói:

    Số PGH: 121316
    Ngày GH: 12/10/2012
    SL: 20.500 sp (01 cuộn).

  17. NNYen nói:

    KIỂM NGÀY: 12/10/2012
    – Khách hàng đặt: 20.000 sp (in không bế)
    – VP cung cấp: 676 m=> 7.190bước/94mm/3sp = 21.570 sp.
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 21.570 sp.
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 20.500 sp/21.570 sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 1.070 sp= 33 m (tỷ lệ hư 4,96%)=> Trong đó:
    + Đức vỗ bài giấy TP 190b’/3sp = 570sp (2,64%) = 18m
    – In 7.000 b’/3sp = 21.000 sp: hư 150sp (0,69%) = 4m => 70sp giấy bị xước + 30sp in bị bụi màu xanh+ 50sp in lé đầu cuộn.
    + Khấu hao cho khách hàng 350 sp (1,62%) = 11m
    + Khanh kiểm cuộn.

  18. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 2,000 m
    -SL thu hồi về kho: 1,324 m
    -SL sx thực tế: 676 m=>7.190bước;21.570 sp.

  19. LTKHong nói:

    PSS này đã hoàn thành

Trả lời