PTT:HBU – Astosil

Ngày: 22-10-2012
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 121022 – 001

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Hắc Bửu
Tên hàng HBU – Astosil
Ngày đặt 22-10-2012
Ngày yêu cầu giao 27-10-2012
Ngày đồng ý giao 27-10-2012
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan giấy
Mã số NCC và NVL Avery _ AW 0331
Chiều rộng khổ in (mm) 160
Chiều dài khổ in (mm) 40
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 20,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-                  Màu sắc như đã sản xuất-                  Tiếp thị duyệt mẫu-                  In, kiểm, giao hàng, hướng quấn cuộn : dạng 02

–                  Số lượng không được thiếu, được phép +2%

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 13 bình luận về PTT:HBU – Astosil

  1. NVHieu nói:

    PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)

  2. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có`
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  3. TVSon nói:

    Xuất lại phim mới do lần sản xuất trước ghép nhãn in chung.
    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ (phim mới), không bế.
    1. In: 4 màu góc + UV bóng.
    2. In xong giao hàng, kiểm tra thành phẩm, ghi số lượng chính xác để giao hàng, giao cuộn 1000m.
    3. Quấn cuộn Dạng 02.

  4. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Avery _ AW 0331
    -SL in: 20,400 sp => 6,800 bước/ 3sp
    -Khổ đề nghị: 140mm.
    -Dài đề nghị: 1,115 m ( Bước in đề nghị :164mm/3sp.)

  5. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: Avery _ AW 0331
    + Khổ: 140mm.
    + Dài: 2,000 m

  6. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  7. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    – Từ NCC: Avery Dennison
    + Khổ: 140 mm
    + Số met: 2,000
    + Số cuộn:1
    A.Hiền ký nhận

  8. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ năm ngày 25/10/2012
    15h35 Đức vỗ bài giấy TP tốc độ 50/160b’/3sp – In theo mẫu cũ đã sx.

  9. PVDuc nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:13h30
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:14h
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI :14h30———-15h35
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:15h30
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h30
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
    8. BƯỚC IN:164mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:160b\3sp
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———–6.800b\3sp
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
    13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:

  10. NVNghia nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 11h30
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 60 buoc / 3 sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG: in thieu ap luc
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in thieu ap luc .
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): :
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN In . vo danh
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):

  11. KimThu nói:

    Số PGH: 121330
    Ngày GH: 26/10/2012
    SL: 20.000 sp (1 cuộn).

  12. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 2,000 m
    -SL thu hồi về kho: 859 m
    -SL sx thực tế: 1,141 m => 6,960 bước; 20,880 sp

  13. LTKHong nói:

    KIỂM NGÀY: 26/10/2012
    – Khách hàng đặt: 20.000 sp
    – VP cung cấp: 1.141m /164mm/3sp = 6.960b/3sp= 20.880sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 20.880sp.
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 20.000sp/ 20.880sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 880 sp = 48 m (tỷ lệ hư 4,21%)=> Trong đó:
    +Đức vỗ bài trên giấy tp hư 160b/3sp= 26m= 480sp( 2,30%)
    -in 6.800b/3sp= 20.400sp, kiểm in thiếu áp lực hư 60b/3sp= 10m = 180sp( 0,86%)
    +Khấu hao cho khách hàng 220sp= 12m( 1,05%)

Trả lời