Ngày: | 30-10-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 121030 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Tô Lan Mỹ Ly |
Tên hàng | TLML – Cawaz 180ml_hồng HD: 16012015 |
Ngày đặt | 30-10-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 06-11-2012 |
Ngày đồng ý giao | 06-11-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 100 |
Chiều dài khổ in (mm) | 45 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 20,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX- Tiếp thị duyệt mẫu
|
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
Đã kiểm tra xong.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0062
-SL in: 21,000 bộ => 10,500 bước/ 2 bộ
-Khổ đề nghị: 216 mm
-Dài đề nghị: 1,029 (Bước in đề nghị:98mm/2 bộ.)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – BW 0062
+ Khổ: 216 mm
+ Dài: 2,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 216 mm
+ Số met: 1,995
+ Số cuộn: 1
A.Hiền ký nhận
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :18h———–19h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:19h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:23h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN:98mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200b\2bo
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———–10.500b\2bo
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
KIỂM KBS, thứ hai 05/11/2012
08h20, Phát bế tốc độ 36/9.334b/ 2 bộ. kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 05/11/2012
09h20, Phát bế tốc độ 36/10.500b/ 2 bộ. kiểm đạt, kết thúc
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,879 m
-SL thu hồi về kho: 1,830 m
-SL sx thực tế: 1,049 m => 10,700 bước; 21,400 bộ
Số PGH: 121408
Ngày GH: 06/11/2012
SL: 21.000 bộ.
KIỂM NGÀY: 06/11/2012
– Khách hàng đặt: 20.000 bộ
– VP cung cấp: 1 049m /98mm/2 bộ = 10.700b/2 bộ= 21.400bộ
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 21.400 bộ
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 21.000 bộ/ 21.400 bộ
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 400 bộ = 20m (tỷ lệ hư 1,86%)=> Trong đó:
+Đức vỗ bài trên giấy TP hư 200b/2 bộ, kiểm lấy được 230 bộ. Vậy vỗ bài hư 170 bộ( 0,79%)
-in 10.500b/ 2 bộ= 21.000 bộ, in lé hư 132 bộ + giấy nhăn hư 44 bộ, TC hư 176 bộ( 0,82%)
+Phát bế 10.500b/ 2 bộ = 21.000 bộ, bế phạm vô sp hư 54 bộ( 0,25%)