Ngày: | 02-11-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 121102 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Dưỡng Can Linh_01 |
Ngày đặt | 02-11-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 10-11-2012 |
Ngày đồng ý giao | 10-11-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 154 |
Chiều dài khổ in (mm) | 33.5 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 50,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX- Tiếp thị duyệt mẫu- In, kiểm, giao hàng, hướng quấn cuộn : dạng 02- Số lượng không được thiếu, được phép +5% |
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ.
1. In: Vàng + Cam + Đỏ + Xanh + Đen + UV bóng.
2. Kiểm tra thành phẩm trước khi giao hàng.
Nhãn quấn cuộn dạng 2
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0331
-SL in: 52,500 sp => 10,500 bước/5sp
-Khổ đề nghị: 191mm
-Dài đề nghị: 1,649 m (Bước in đề nghị:157mm/5sp.)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW 0331
+ Khổ: 191mm
+ Dài: 2,000 m
Đã kiểm tra xong.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 191mm
+ Số met: 2,000
+ Số cuộn: 1
A.Hiền ký nhận
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG;00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :18h00 chjnh ap luc lo
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:19h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:20h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:24h00
8. BƯỚC IN:157mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:335bn
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:0000——10600bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 16h30
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):2 cuộn
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 400sp( Trong đó 260 sp nằm trong cuộn chưa cắt ra)
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):không
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
-in hư do mối nối , dính mực đỏ+đen, bị bụi,bị nhăn nhãn, dính keo lên sp, hư đầu cuộn.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):In không bế.
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh
Ghi chú: trong cuộn có vài bước in màu đỏ nhạt màu đã hỏi A. Tâm—> đồng ý giao.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,000 m
-SL thu hồi về kho: 233 m
-SL sx thực tế: 1,767 m => 10,935 bước; 54,675 sp
KIỂM NGÀY: 08/11/2012
– Khách hàng đặt: 50.000 sp
– VP cung cấp: 1.767m /157mm/5sp = 10.935b/5sp= 54.675sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 54.675sp.
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 52.000sp/ 54.675sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 2.675 sp = 84 m (tỷ lệ hư 4,89%)=> Trong đó:
+Khanh vỗ bài trên giấy tp hư 335b/5sp= 1.675sp = 53m( 3,06%)
-in 10.600b/5sp= 53.000sp, kiểm dính mực dơ , bụi, nhăn sp, dính keo, hư do mối nối, hư đầu cuộn 400sp = 13m( 0,73%)
+Khấu hao cho khách hàng 600sp =19m( 1,10%)
Số PGH: 121414
Ngày GH: 09/11/2012
SL: 52.000 sp (02 cuộn).