Ngày: | 03-11-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 121103 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Lạc Lê |
Tên hàng | LLE – Lesgo Cam |
Ngày đặt | 03-11-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 13-11-2012 |
Ngày đồng ý giao | 13-11-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | MT: Nhựa đục_BW 0147MS: Nhựa trong_BW 0062 |
Mã số NCC và NVL | Avery |
Chiều rộng khổ in (mm) | 40 |
Chiều dài khổ in (mm) | 70.5 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | MT : 10,000 SPMS : 5,000 SP |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu đã SX- Tiếp thị duyệt mẫu- Hướng quấn cuộn: dạng 01. Lõi giấy phải bằng với nhãn thành phẩm không được ngắn hơn
– Số lượng sp/cuộn : 5,000sp/cuộn – Mã vạch : “………..052″ |
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này có NHÃN TRƯỚC sản xuất chung với PTT số 121103 – 004. Link: https://dn2net.uk/?p=28518
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. Mặt sau: lót trắng + 1 màu pha (chữ lesgo) + 1 màu đen + CÁN UV BÓNG.
3. Bế -> kiểm tra thành phẩm.
4. Chia cuộn, quấn cuộn theo yêu cầu.
* Thông tin NVL:
1.Decal:
Loại vật tư: Nhựa trong_BW 0062 ( MẶT SAU )
-SL in: 5,250 sp=> 1,313 bước / 4sp.
-Khổ đề nghị: 164 mm
-Dài đề nghị: 116 m ( bước in đề nghị : 88mm/4sp. )
Đã kiểm tra xong.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: Nhựa trong_BW 0062
+ Khổ:164 mm
+ Dài: 539 m
Đã cập nhật lại qui trình in ở trên. Sử dụng file cũ .
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho:Nhựa trong_BW 0062
+ Khổ: 164 mm
+ Số met: 539 m
+ Số cuộn: 1
A.Hiền ký nhận
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 09/11/2012
11h30, Đức đang vỗ bài trên giấy thường
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:10h45
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:11h
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :11h————–11h45.A Thang ky mau ban giao lai cho ca a.hung
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:100
8. BƯỚC IN:88mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:150b\4sp\2 loai
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :Mat truoc
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 09/11/2012
12h00, Đức vỗ bài trên giấy thật tôc 1độ 80/ 150b
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 09/11/2012.TT Thắng ký mẫu màu
12h10, Phụng in tốc độ 100/1.845b/4sp/ 2loai
Đính chính KBS trên
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 09/11/2012.TT Thắng ký mẫu màu
13h10, Phụng in tốc độ 100/1.845b/4sp/ 2loai
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 09/11/2012.TT Thắng ký mẫu màu
14h00, Phụng in tốc độ 110/ 4.620b/4sp/ 2loai
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 09/11/2012.TT Thắng ký mẫu màu
14h45, Phụng in tốc độ 100/ 5.700b/4sp/ 2loai, Kết thúc
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h25
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:14h45
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:90
8. BƯỚC IN:88mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 00—>5700b/4sp/2 loại.
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2: Mặt Trước.
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:21h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:21h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN:88
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:0000——-1450bn/4sp mat sau
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
Kiểm KBS, thứ hai ngày 12/11/2012
13h45, Tăng bế tốc độ 120/3.061b’/4sp/ 2 loại– kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ hai ngày 12/11/2012( Mặt trước)
14h40, Tăng bế tốc độ 100/5.700b’/4sp/ 2 loại– kiểm đạt., kết thúc
Kiểm KBS, thứ hai ngày 12/11/2012( Mặt sau )
15h50, Tăng bế tốc độ 125/2.580b’/4sp/ 1 loại– kiểm đạt., kết thúc
Hũy bỏ KBS trên
Kiểm KBS, thứ hai ngày 12/11/2012( Mặt sau )
16h05 , Tăng bế tốc độ 125/1.460b’/4sp– kiểm đạt., kết thúc
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 13h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 14h40
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 5.700bn/4sp [2loai]
9. BƯỚC BẾ: 90
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 120
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 15h50
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 16h05
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 1.460bn/4sp [1loai]mat sau
9. BƯỚC BẾ: 90
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 120
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 15h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn MT.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 306b/4sp/2 loại.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé do nối cuộn : 244b/4sp/2 loại.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): giấy nhăn 62b/4sp/2 loại.
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Phụng
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
hủy comment trên đính chính lại :
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 15h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn MT.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 432b/4sp/2 loại.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé do nối cuộn : 244b/4sp/2 loại.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): giấy nhăn 188b/4sp/2 loại.
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Phụng
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 15h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn MS.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: không hư.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
hủy comment trên đính chính lại:
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 15h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn MS.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 91b/4sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé do nối cuộn: 91b/4sp.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
Số PGH: 121420
Ngày GH: 14/11/2012
SL: MT: 10.300 sp, MS: 5.000 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,000 m (MT)
-SL thu hồi về kho: 485m
-SL sx thực tế: 515 m => 5,850 bước; 23,400 bộ
-Tổng SL giao sx: 1,745 m (MS)
-SL thu hồi về kho: 1,617 m
-SL sx thực tế: 128 m =>1,460 bước; 11,600 bộ
KIỂM NGÀY: 14/11/2012
– Khách hàng đặt: 20.000sp( 2 loại), Mỗi loại 10.000sp
– VP cung cấp:- 515m /88mm/4sp = 23.400 sp (02 loại mặt trước cam+dâu – in chung PTT 121103 -004)
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 23.400 sp (02 loại)
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.300 sp (01 loại)=>20.600sp/23.400sp (02 loại)
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 1.400sp (01 loại) => 2.800 sp (02 loại)= 62m( tỉ lệ hư 11,96%) /2 loại). Trong đó :
+Đức vỗ bài trên giấy TP hư 150b/4sp( 2 loại)= 600sp = 13m( 2,56%)/ 2 loại
+Phụng in: 5.700b/4sp( 2loai5) =22.800sp , in lé do nối cuộn + giấy nhăn hư 432b/4sp( 2 loại) = 1.728sp( 7,38%)/ 2 loại
+Tăng bế: 5.700b/4sp( 2 loại). kiểm đạt ko hư
+Cắt bỏ đầu cuộn, cuối cuộn của in + bế hư 292sp( 1,25%)/ 2 loại
+Khấu hao cho khách hàng 180sp( 0,77%)/ 2 loại
* Mặt sau của Cam
KIỂM NGÀY: 14/11/2012
– Khách hàng đặt: 5.000sp
– VP cung cấp:- 128m /88mm/4sp = > 1.460b/4sp= 5.840sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 5.840sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 5.000sp/ 5.840sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 840sp = 18m ( tỉ lệ hư 14,38%)
+Khanh in: 1.450b/4sp= 5.800sp, in hư do nối cuộn 91b/4sp= 364sp= 8m( 6,23%)
+Tăng bế: 1.460b/4sp, kiểm đạt ko hư
+Cắt bỏ đầu cuộn, cuo6u1 cuộn của in + bề hư 300sp=6m( 5,14%)
+Khấu hao cho khách hàng 176sp = 4m( 3,01%)
PSS này đã hoàn thành.
De xuat:xuat phim lai mat truoc khong moc chu de san xuat duoc tot hon