Ngày: | 09-11-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 121109 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Quyền Phong |
Tên hàng | QPG – Jean 01 |
Ngày đặt | 09-11-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 19-11-2012 |
Ngày đồng ý giao | 19-11-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0227 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 66.3 |
Chiều dài khổ in (mm) | 62 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sx, tiếp thị duyệt mẫu.- Đóng gói riêng từng loại- Khách hàng chỉ lấy đúng số lượng |
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế , cắt tờ thành phẩm.
Lưu ý: QPG – Jean 01 và QPG – Jean 02 in chung bảng in.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0227
-SL in: 21,000 sp=>10,500 bước/ 2sp
-Khổ đề nghị:142mm
-Dài đề nghị: 735 m (Bước in đề nghị:70mm/2sp.)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới:Avery – BW 0227
+ Khổ: 142mm
+ Dài: 2,000 m
Đã kiểm tra xong.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 142mm
+ Số met: 2,000
+ Số cuộn: 1
A.Phụng ký nhận
Kiểm KBS, thứ hai ngày 12/11/2012
15h20, Đức vỗ bài trên giấy thật, tốc độ 60/ 250b/ 2 loại
Kiểm KBS, thứ hai ngày 12/11/2012
15h45, Đức in tốc độ 60/ 250b/ 2 sp / 2 loại
Kiểm KBS, thứ hai ngày 12/11/2012
16h25, Đức in tốc độ 60/ 2.600b/ 2 sp / 2 loại. kiểm đạt
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG;12h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:12h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :13h————15h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:15h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN:70mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:250b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:0000———-9.000b\2sp\2 loai
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h40
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN:70mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:9000b————10.600b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ: 15h00…………………den 15h30
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 15h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 16h3 va chuyen rac xuong den 17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 2012 bn/2sp [ 2loai]
9. BƯỚC BẾ: 71
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 120
KIỂM KBS, thứ tư ngày 14/11/2012( Jean 01 + Jean 02)
0815, Tăng bế tốc độ 83/2.702b/2sp/2 loại. Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư ngày 14/11/2012( Jean 01 + Jean 02)
08h55, Tăng bế tốc độ 138/6.900b/2sp/2 loại. Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư ngày 14/11/2012( Jean 01 + Jean 02)
09h25, Tăng bế tốc độ 138/10.600b/2sp/2 loại. Kiểm đạt, kết thúc
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 08h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 09h25
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 2012/bn [2loai]
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 10.600 bn/2sp [ 2loai]
9. BƯỚC BẾ: 71
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 138
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,000 m
-SL thu hồi về kho: 1,184 m
-SL sx thực tế: 816 m => 11,650 bước; 23,300 sp
Số PGH: 121425
Ngày GH: 19/11/2012
SL: 10.000 sp.
KIỂM NGÀY: 19/11/2012
– Khách hàng đặt: 10.000 sp/1 loại
– VP cung cấp: 816m=> 11.650 bước/70mm/2sp = 23.300 sp/ 2 loại [ in ghép chung jean 2]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 23.300 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 20.624 sp/23.300 sp/ 2 loại (giao 20.000 sp/2 loại + jean 1 tồn 129sp+jean 2 tồn 495sp)
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG : 2.676 sp/2 loại = 93m (tỉ lệ hư 11,48%)=> Trong đó :
+ Đức vỗ bài giấy TP 800b’/2sp= 1.600sp (6,86%)=56m => vỗ bài bản cũ
+Đức vỗ bài giấy TP 250b’/2 sp= 500sp (2,4%)= 17m => vỗ bài lại bản mới.
– In 9.000b’/2sp= 18.000 sp
+ Hùng in 1.600b’/2sp= 3.200sp
# Tổng cộng hư 411sp (1,76%)= 14m=> In khác màu 272sp+ in hư đầu, cuối cuộn 139sp.
+Tăng bế 10.600b’/2sp= 21.200sp: hư 65 sp (0,27%)= 2m5
# Khấu hao cho khách hàng 100sp (0,42%)= 3m5
PSS này đã hoàn thành.