PTT:SBA – SP FORCE 4T 1L _ 01

Ngày: 09-11-2012
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 121109 – 008

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng CTY TNHH Quảng Cáo SIBA
Tên hàng SBA – SP FORCE 4T 1L _ 01
Ngày đặt 09-11-2012
Ngày yêu cầu giao 20-11-2012
Ngày đồng ý giao 20-11-2012
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal nhựa đục
Mã số NCC và NVL AVERY – BW 0227
Chiều rộng khổ in (mm) 140
Chiều dài khổ in (mm) 70
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn (5,000sp/cuộn)
Số lượng 10,000 Bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-         Màu sắc như đã sản xuất
–         Tiếp thị duyệt mẫu-           Chiều quấn cuộn : MT dạng 02, MS dạng 01,

–         Sử dụng mực “con cọp”

–         Khách chỉ lấy đúng số lượng

 

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 35 bình luận về PTT:SBA – SP FORCE 4T 1L _ 01

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: 0
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có.

  2. NVHieu nói:

    PTT này đội 3 ( Phát quản lý)

  3. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  4. TVSon nói:

    Kiểm tra lại số màu in.

  5. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
    1. In: Xanh lá pha + Vàng góc + Đỏ pha + Xanh dương pha + Đen góc + Cán UV bóng.
    2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.

  6. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: AVERY – BW 0227
    -SL in: 10,500 bộ => 10,500 bước/ 1 bộ
    -Khổ đề nghị: 296mm
    -Dài đề nghị: 777 m ( Bước in đề nghị: 74mm/1 bộ.)

  7. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: AVERY – BW 0227
    + Khổ: 296mm
    + Dài: 2,000 m

  8. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    – Từ NCC: Avery Dennison
    + Khổ: 296mm
    + Số met: 2,000
    + Số cuộn:1
    A.Phụng ký nhận

  9. ttmhoai nói:

    Xuất 1 cuộn giấy vỗ bài khổ 30cm; 30kg ( A.Phụng đề xuất)

  10. NNYen nói:

    KIỂM KBS, thứ bảy ngày 17/11/2012
    14h45 Đức vỗ bài giấy TP tốc độ 40– chụp lại bảng xanh.

  11. NNYen nói:

    KIỂM KBS, thứ bảy ngày 17/11/2012
    16h00 Đức in tốc độ 50/732b’/1 bộ– Xuất phim sai, ngưng in, in hàng khác.

  12. PVDuc nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI :12h———-15h[phim sai,xuong bang]
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
    8. BƯỚC IN:74mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:730b
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
    13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊN

  13. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 19/11/2012
    09h00, Hùng vỗ bài trên giấy thật tốc độ 35/320b/1 bộ

  14. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 19/11/2012. TT Thắng ký mẫu
    09h15, Hùng in tốc độ 35/455b/ 1 bộ. Kiểm đạt

  15. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 19/11/2012. TT Thắng ký mẫu
    10h15, Hùng in tốc độ 35/1.807b/ 1 bộ. Kiểm đạt, in uv bị nhăn giấy, ko in uv, sẽ in máy flexo sau

  16. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 19/11/2012. TT Thắng ký mẫu
    11h15, Hùng in tốc độ 35/3.734b/ 1 bộ. Kiểm đạt, in uv bị nhăn giấy, ko in uv, sẽ in máy flexo sau

  17. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 19/11/2012. TT Thắng ký mẫu
    13h15, Đức in tốc độ 40 /6.870b/ 1 bộ. Kiểm đạt, in uv bị nhăn giấy, ko in uv, sẽ in máy flexo sau

  18. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 19/11/2012.
    13h50, Hiền cán uv 40m/ph/375m. kiểm đạt

  19. LTKHong nói:

    14h00, ngung may hop chat luong den 14h45

  20. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 19/11/2012. TT Thắng ký mẫu
    14h45, Đức in tốc độ 40 /7.845b/ 1 bộ. Kiểm đạt, in uv bị nhăn giấy, ko in uv, sẽ in máy flexo sau

  21. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 19/11/2012. TT Thắng ký mẫu
    15h35, Đức in tốc độ 40 /9.650b/ 1 bộ. Kiểm đạt, in uv bị nhăn giấy, ko in uv, sẽ in máy flexo sau

  22. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 19/11/2012.
    14h50, khanh bế tốc độ 90/1152b/1 bộ. kiểm đạt

  23. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 19/11/2012.
    15h35, khanh bế tốc độ 90/5219b/1 bộ. kiểm đạt

  24. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 19/11/2012. TT Thắng ký mẫu
    16h40, Đức in tốc độ 40 /12.00b/ 1 bộ. Kiểm đạt, lo hang nay Giay sang co luc in bi le, co luc in ko bi le, ket thuc

  25. PVDuc nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
    8. BƯỚC IN:74mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:5.500b————12.000b\bo
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
    13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊN

  26. PVDuc nói:

    Trong qua trinh in bi le do dao dong.de xuat in mat truoc va mat sau rieng

  27. NHHung nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:6h
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:6h30
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI :6h30——–>7h20
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:7h30h
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:30
    8. BƯỚC IN:74mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:320b
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:5.500b
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI: chay nhanh bi nhay soc
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
    13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊN

  28. NNYen nói:

    KIỂM KBS, thứ ba 20/11/2012
    09h00 Tăng bế tốc độ 80 /6.850b’/1 bộ – kiểm đạt

  29. NNYen nói:

    KIỂM KBS, thứ ba 20/11/2012
    09h45 Tăng bế tốc độ 90 /11.774b’/1 bộ – kiểm đạt – kết thúc.

  30. PNTruong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 10h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 12h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 847b/1 bộ.
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    -A Hùng in lé: 525b/1 bộ.
    -Đức in lé: 294b/1 bộ.
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): Khanh bế lé cuối cuộn: 28b/1 bộ.
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hùng + Đức
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng + Khanh
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):

  31. LVTang nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 08h00
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 09h45 va xuong dao xong den 10h00
    6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 5.219bn/1bo
    7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 11.774bn/1bo
    9. BƯỚC BẾ: 78
    10. BƯỚC NHŨ:
    11.NHIỆT ĐỘ:
    12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 90

  32. KimThu nói:

    Số PGH: 121429
    Ngày GH: 21/11/2012
    SL: 10.000 bộ.

  33. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 2,000 m
    -SL thu hồi về kho: 949 m +4 m đầu cuối cuộn
    -SL sx thực tế: 1,048 m =>14,160 bước ;14,160 bộ

  34. NNYen nói:

    KIỂM NGÀY: 21/11/2012
    – Khách hàng đặt: 10.000 bộ
    – VP cung cấp: 1.048 m=> 14.160bước /74mm/1bo = 14.160 bộ.
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 14.160 bộ.
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.720 bộ/14.160 bộ (giao 10.000 sp+ tồn lại 720 bộ)
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 3.440 bộ= 254 m (tỷ lệ hư 24,29%).
    + Đức vỗ bài giấy TP 760b’/1bo= 760 bộ (3,36%)= 56m => xuất phim sai, xuống bảng [Phụng và KCS đếm thực tế].
    + Hùng vỗ bài giấy TP 500b’/1bo= 500 bộ (3,53%)= 37m => vỗ bài lại [Phụng và KCS đếm thực tế].
    In 5.500b’/1bo: Hư 970 bộ (6,56%)= 72m=> in lé do giấy bị sàng hư cắt ra 445 bộ+ in lé 525 bộ.
    + Đức in 6.500b’/1bo= 6.500bo: Hư 294 bộ (2,07%)= 21m=> in lé 294 bộ.
    * In cuối cuộn hư 40bo (0,28%)= 0,28%= 3m
    * in lé do giấy bị sàng(không rõ tên) hư cắt ra 415 bộ (2,93%)= 31m
    + Khanh bế 5.219 bộ: bế hư 78 bộ (0,55%)= 6m => bế lệch
    + Tăng bế 6.555 bộ: hư 50 bộ (0,35%)= 4m => bế lệch
    + Trường kiểm cuộn: dán thay nhãn 323 bộ (2,28%)= 24m

  35. LTKHong nói:

    PSS này đã hoàn thành

Trả lời