Ngày: | 09-11-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 121109 – 010 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Cồn Xoa Bóp 01_in bù |
Ngày đặt | 09-11-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 15-11-2012 |
Ngày đồng ý giao | 15-11-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 132 |
Chiều dài khổ in (mm) | 60 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 18,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu màu của khách- Khách hàng duyệt mẫu- In, kiểm, giao hàng, hướng quấn cuộn : dạng 02- Số lượng không được thiếu, được phép +2%
|
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới.
1. In:1 màu pha + 4 màu góc + cán UV bóng.
2. Kiểm cuộn trước khi giao hàng, giao cuộn 1.000m.
Lưu ý: Hướng quấn cuộn dạng 02.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0331
-SL in: 18,360 SP => 6,120 bước/ 3sp
-Khổ đề nghị:200mm
-Dài đề nghị: 832 m (Bước in đề nghị:136mm/3sp.)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW 0331
+ Khổ: 200mm
+ Dài: 1,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 200mm
+ Số met:1,000
+ Số cuộn:1
A.Hiền ký nhận
Kiểm KBS, thứ ba ngày 13/11/2012
11h30 Khanh +[Hùng hỗ trợ] vỗ bài giấy TP tốc độ 40/300b’/3sp –Khách hàng ký mẫu, chấp nhận màu sắc.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:06h00 rua 1 lo
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:07h00 + pha muc
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:10h00 + lau lo chay them mau vang pha
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :10h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:11h00 khach ki mau
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN:136mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:300b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm000000000
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
Kiểm KBS, thứ ba ngày 13/11/2012
13h50 Đức vỗ giấy thường – chụp lại bảng đen.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 13/11/2012
14h30 Đức vỗ bài giấy TP tốc độ 40/150b’/3sp .
Kiểm KBS, thứ ba ngày 13/11/2012
15h00 Đức in tốc độ 50/1.920b’/3sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 13/11/2012
16h10 Đức in tốc độ 50/5.7800b’/3sp – kiểm đạt.
Bài kiểm KBS trên hủy bỏ
Kiểm KBS, thứ ba ngày 13/11/2012
16h10 Đức in tốc độ 50/5.780b’/3sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 13/11/2012
16h35 Đức in tốc độ 50/6.700b’/3sp – kiểm đạt- kết thúc.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 157b/3sp cắt ra + 50b/3sp còn trong cuộn.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé : 157b/3sp.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): 50b/3sp còn trong cuộn: nhăn giấy,in lé,không có UV.
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
Ngay 13-11-2012
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :12h————13h vo bai lai cho deu mau
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:14h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN:136mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:150b\3sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00————6.700b\3sp[in het giay bao hoai]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,000 m
-SL thu hồi về kho: 3m đầu cuối cuộn
-SL sx thực tế: 997 m => 7,330 bước; 21,990 sp
Số PGH: 121419
Ngày GH: 14/11/2012
SL: 18.000 sp (01 cuộn).
KIỂM NGÀY: 14/11/2012
– Khách hàng đặt: 18.000 sp (in không bế)
– VP cung cấp: 997 m => 7.330b’/136 mm/3sp = 21.990sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 21.990sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 18.000 sp/21.990sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG : 3.990sp = 180 m (tỷ lệ hư 18,14%) => trong đó :
+ Khanh vỗ bài giấy TP 390b’/3sp = 1.170sp (5,32%)= 53m [vỗ bài cho khách hàng ký mẫu]
+ Đức vỗ bài giấy thật để in ra sản phẩm 240b’/3sp= 720sp (2,14%)= 32m
– In 6.700b’/3sp= 20.100sp: hư 157b/3sp= 471sp (2,14%)= 21m => in lé 107b’/3=321sp Trường kiểm cắt ra+ 50b’/3= 150sp bị nhăn, không có UV, lé ít Trường không cắt ra còn trong cuộn. Nhưng số lượng hư đã tính luôn là 157b’/3sp.
# Khấu hao cho khách hàng 543b’/3sp= 1.629sp (7,40%) = 74m
+ Trường kiểm cuộn.
PSS này đã hoàn thành.