Ngày: | 12-11-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 121112 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Hemorr |
Ngày đặt | 12-11-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 19-11-2012 |
Ngày đồng ý giao | 19-11-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 160 |
Chiều dài khổ in (mm) | 40 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 15,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như proof- Khách hàng duyệt mẫu- In, kiểm, giao hàng, hướng quấn cuộn : dạng 02
– Số lượng không được thiếu, Không dư quá 500 sp
|
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
PTT này có thay đổi số lượng từ 10,000 sp – 15,000 sp
=> Đã điều chỉnh trên PTT
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới.
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. In xong giao hàng, kiểm tra thành phẩm, ghi số lượng chính xác để giao hàng, giao cuộn 1000m.
3. Quấn cuộn Dạng 02.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư:Avery – AW 0331
-SL in: 31,500 sp => 7,875 bước/4sp
-Khổ đề nghị:184mm.
-Dài đề nghị: 1,292 m (Bước in đề nghị:164mm/4sp.)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW 0331
+ Khổ: 184mm.
+ Dài: 2,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avể Dennison
+ Khổ: 184mm.
+ Số met: 2,000
+ Số cuộn:1
A.Phát ký nhận
Xuất 1 cuộn giấy vỗ bài khổ 14cm; 25,4 kg (Khanh đề xuất)
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 16/11/2012
16h20 Đức vỗ bài giấy TP tốc độ 40/150b’/4sp – Tâm xem chấp nhận màu sắc – chụp lại bảng đỏ.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:19h40
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN:164mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 3.000b———->7900b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 9h30
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 25b/4sp/2 loại.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): Đức in lé 25b/4sp/2 loại.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hùng+Khanh.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
đính chính NV in A Hùng + Đức.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:12h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:12h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :13h————-16h[ chup lai bang do]
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:17h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN:164mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:750b[ mau moi nen vo bai nhieu co nho a.hung ho tro]
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 00———–3.000b\4sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,000 m
-SL thu hồi về kho: 581m
-SL sx thực tế: 1,419 m => 8,650 bước ; 34,600 sp
Số PGH: 121424
Ngày GH: 19/11/2012
SL: 15.000 sp (1 cuộn).
KIỂM NGÀY: 19/11 /2012
– Khách hàng đặt: 15.000 sp/1 loại [02 loại 30.000sp, in không bế]
– VP cung cấp: 1.419 m=> 8.650 bước/164 mm/4 sp = 34.600sp/2loai [in ghép chung 02 loại]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 34.600sp/2 loại
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 30.000 sp /34.600sp [2 loại].
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 4.600 sp/2 loại = 188 m (tỉ lệ hư 13,29 %) => trong đó :
+ Đức vỗ bài 750b’/4sp/2 loại= 3.000sp (2,16%)= 123m
– in 3.000b/4sp= 12.000sp
+ Hùng in 4.900b’/4sp= 19.600sp
* Tổng cộng in hư 25b’/4sp= 100sp (0,28%)= 4m => in lé
* Khấu hao cho khách hàng 1.500 sp (4,33%)= 61m
+ Trường kiểm cuộn.
Bài PSS trên hủy bỏ.
KIỂM NGÀY: 19/11 /2012
– Khách hàng đặt: 15.000 sp/1 loại [02 loại 30.000sp, in không bế]
– VP cung cấp: 1.419 m=> 8.650 bước/164 mm/4 sp = 34.600sp/2loai [in ghép chung 02 loại]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 34.600sp/2 loại
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 31.500 sp /34.600sp/2 loại (giao 30.000 sp+ khấu hao cho khách hàng 1.500 sp (4,33%)=61m).
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 3.100 sp/2 loại = 127 m (tỉ lệ hư 8,95 %) => trong đó :
+ Đức vỗ bài 750b’/4sp/2 loại= 3.000sp (2,16%)= 123m
– in 3.000b/4sp= 12.000sp
+ Hùng in 4.900b’/4sp= 19.600sp
* Tổng cộng in hư 25b’/4sp= 100sp (0,28%)= 4m => in lé
+ Trường kiểm cuộn.