PTT:DPTH – Cartilax

Ngày: 16-11-2012
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 121116 – 001
Chi tiết cần thiết Ghi
Tên khách hàng Dược Phẩm Thuận Hóa
Tên hàng DPTH – Cartilax
Ngày đặt 16-11-2012
Ngày yêu cầu giao 26-11-2012
Ngày đồng ý giao 26-11-2012
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal xi
Mã số NCC và NVL Avery – BW 0148
Chiều rộng khổ in (mm) 152
Chiều dài khổ in (mm) 63
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 5,000 SP
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-                  Màu sắc như đã SX-                  Khách hàng duyệt mẫu

–                  Sản phẩn này ngày trước của Thanh Hiệp Hoa, bây giờ là của Thuận Hóa

–                  Chiều quấn cuộn: Dạng 01,

–                  Số lượng SP/ cuộn:  1,500sp/Cuộn

–                  Khách hàng chỉ lấy đúng số lượng

 

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 17 bình luận về PTT:DPTH – Cartilax

  1. NVHieu nói:

    PTT này đội 3 ( Phát quản lý)

  2. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính: không công nợ, thanh toán tiền mặt ngay khi giao hàng.
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  3. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu,file mới, dao bế cũ.
    1. In: Lót trắng + 4 màu góc + UV bóng.
    2. Bế, quấn cuộn theo yêu cầu.

  4. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Avery – BW 0148
    -SL in: 5,250 sp => 2,625 bước/ 2sp
    -Khổ đề nghị: 146mm.
    -Dài đề nghị: 410 m (Bước in đề nghị:156mm/2sp.)

  5. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  6. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Tồn kho: Avery – BW 0148
    + Khổ:175mm.
    + Dài: 1,197m

  7. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    -Từ tồn kho: Avery_BW 0148
    + Khổ: 175mm.
    + Số met: 1,197
    + Số cuộn: 1
    A.Hiền ký nhận

  8. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ ba ngày 20/11/2012
    15h45 Đức in tốc độ 40/1.220b’/2sp [vỗ bài 122b’/2sp]- TT Hưởng đã xem chấp nhận màu sắc.

  9. PVDuc nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:12h15———–13h
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:13h
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:13h30
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI :14h————–15h
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:15h
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:16h15
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    8. BƯỚC IN:156mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:122b\2sp
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00————2.630b\2sp
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
    13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊN

  10. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ ba ngày 20/11/2012
    16h15 Đức in tốc độ 40/2.630b’/2sp – kiểm đạt- kết thúc.

  11. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 600 m
    -SL thu hồi về kho: 169 m +2m đầu cuộn
    -SL sx thực tế: 429 m =>2,752 bước; 5,504 sp

  12. LVTang nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ 10h00…………..den 10h30 va vo bai xong den 11h00
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 11h00
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 14h00h
    6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00000
    7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 2.630 bn/2sp
    9. BƯỚC BẾ: 157
    10. BƯỚC NHŨ:
    11.NHIỆT ĐỘ:
    12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 75

  13. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ nam ngày 22/11/2012
    16h00 Tang be tốc độ 75/2.630b’/2sp – kiểm đạt- kết thúc.

  14. LVTang nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 100b/ 2sp dau cuon cuoi cuon
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): giay bi suoc 50b: 2sp.va 50 bn bi be let hinh do giay san cuoi cuon
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: TANG
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):

  15. LTKHong nói:

    KIỂM NGÀY: 24/11 /2012
    – Khách hàng đặt: 5.000 sp
    – VP cung cấp: 429m /156mm/2sp => 2.752bước/2sp= 5.504sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 5.504sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 4.960sp/ 5.504sp( giao 4.950sp,TT cho khách hàng 10sp)
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG : 544sp sp (tỷ lệ hư 9,88%). Trong đó:
    +Đức vỗ bài trên giấy tp hư 122b/2sp= 244sp=19m( 4,43%)
    -in 2.630b/2sp= 5.260sp, in lé cuối cuộn + giấy bị sướt hư 100b/2sp= 200sp= 16m( 3,63%)
    +Tăng bế 2.630b/2sp, kiểm đạt ko hư
    +Phụng chia cuộn hư 50 sp( 0,90%)
    +Cắt bỏ đầu cuộn cuối cuộn của in, bế, quấn cuộn hư 50sp( 0,90%)

  16. LTKHong nói:

    PSS này đã hoàn thành

  17. KimThu nói:

    Số PGH: 121508
    Ngày GH: 30/11/2012
    SL: 4.950 sp.

Trả lời