PTT: NLC – Tem phụ Kem ngọc trai Beanne

Ngày: 11-11-2008
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thái Tùng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 81111-001

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Nhân Lộc
Tên hàng NLC – Tem phụ Kem ngọc trai Beanne
Ngày đặt 11-11-2008
Ngày yêu cầu giao 16-11-2008
Ngày đồng ý giao 16-11-2008
Ngày thật giao  
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | PVC đục
Mã số NCC và NVL Avery – BW 0087
Chiều rộng khổ in (mm) 23
Chiều dài khổ in (mm) 65
Số màu ghép [1-4]  
Số màu đơn [0-5] 1
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) Vẽ lại theo mẫu
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 4 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 36.000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Bài này đã được đăng trong PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 13 bình luận về PTT: NLC – Tem phụ Kem ngọc trai Beanne

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: chưa có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: 0
    – Công nợ ngoài hạn: 0.

  2. Son Tran Van nói:

    Chi tiết trên PHI.

  3. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 38.000 sp -> in 9.500 bước x 4 sp
    Vật tư sử dụng : tồn kho
    * Loại vật tư = BW 0087
    * Khổ = 14 cm
    * Dài = 523 m

  4. NDTruong nói:

    ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.

    1. NV CHỤP BẢNG:NDTruong

    2. NGÀY CHỤP:12-11-2008

    3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer do

    4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:14.5cm x 5.5cm

    5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:1 tam

  5. Son Tran Van nói:

    Đồng ý xuất khổ 14,5cm x 6cm.

  6. NDTruong nói:

    ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.

    1. NV CHỤP BẢNG:NDTruong

    2. NGÀY CHỤP:13-11-2008 (chup lai chay may 5 mau)

    3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer do

    4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:14.5cm x 5.5cm

    5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:1 tam

  7. Son Tran Van nói:

    Đồng ý xuất khổ 14,5cm x 6cm. Chụp lại nhớ để point đọc cho máy bế.

  8. PTKThanh nói:

    In trên máy 4 màu : 2.040 sp -> đã giao hàng ( 14/11/2008 )
    In trên máy 5 màu : 36.000 sp -> in 9.000 bước x 4 sp ( đây là số lượng máy 5 màu phải in thêm cho đủ đơn hàng )

  9. CGThuy nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:18H10
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:18H40
    THOI GIAN VO BAI :18H40—-19H
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:19H10
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:22H40
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:4mm
    8. BƯỚC IN:50mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:00-9000b
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b4sp
    13. KINH NGHIÊM KHI IN:

  10. HNTuan nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:21H 20 DEN 21H 50

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:22H 35

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:24H

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:5500B

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:51

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  11. HNTuan nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;6H

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:7H 45

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:5500B

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:8700B

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:51

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  12. DTTLy nói:

    PGH:83621
    Ngày giao:17/11/2008
    SL:35.800 SP

  13. NNYen nói:

    * KIỂM NGÀY: 17/11/2008
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG: 36.000 sp
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 35.800 sp
    3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 200 sp (0,55%)
    a. IN HƯ:- In lợt màu đen: 80 sp (0,22%)
    b. BẾ HƯ: 120 sp (0,33%)
    4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Thụy.
    5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Tuấn.

Trả lời