Ngày: | 24-11-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 121124 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – Sữa tắm E 100 hoa hồng 1.2L |
Ngày đặt | 24-11-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 01-12-2012 |
Ngày đồng ý giao | 01-12-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0227 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 74 |
Chiều dài khổ in (mm) | 199 |
Số màu ghép [1-4] | 5 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 20,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu- Hướng quấn cuộn: dạng 01, số lượng sp/cuộn: 3000sp/cuộn- Số lượng được +10%
– Sử dụng mực “Con Cọp” |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In Xanh pha nội dung + vàng góc + hồng pha + xanh góc + đen góc + UV bóng.
2. Bế -> quấn cuộn theo yêu cầu.
Lưu ý:
– Bộ phận chia cuộn không siết quá chặt sẽ làm nhăn nhãn.
– Sử dụng mực “Con Cọp”.
PTT này đội 3 ( A.Phát quản lý)
* Thông tin NVL
1.Decal:Avery – BW 0227
-Khổ đề nghị: 210mm.
-Bước in đề nghị: 78mm/1 sản phẩm.
-Dài đề nghị: 1,716 + 86 = 1,010 m ( 23,100 bước in).
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20,000 sp + 10% được phép = 22,000 sp => 22,000 bước /1 sp =1,716 m.
-Khấu hao 5 % : 1,100 sp =>1,100 bước /1 sp =86m
Đính chính:
Dài đề nghị: 1,716 + 86 = 1,802 m ( 23,100 bước in)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – BW 0227
+ Khổ: 210mm.
+ Dài: 2,000 m
-Tồn kho:Avery – BW 0227
+ Khổ:210mm.
+ Dài: 735
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennion
+ Khổ: 210mm.
+ Số met: 2,000
+ Số cuộn: 1
-Từ tồn kho:Avery – BW 0227
+ Khổ:210mm.
+ Số met: 735
+ Số cuộn: 1
A.Phát ký nhận
Kiểm KBS, thứ năm ngày 29/11/2012
8h45 Đức vỗ bài giấy thường tốc độ 70.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 29/11/2012
11h00 Đức in tốc độ 90/2.300b’/1sp [vỗ bài giấy TP tốc độ 70/280b’/1sp] kiểm đạt – in theo mẫu cũ đã sx.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 29/11/2012
11h40 Đức in tốc độ 100/5.350b’/1sp – kiểm đạt .
Kiểm KBS, thứ năm ngày 29/11/2012
13h15 Đức in tốc độ 100/11.400b’/1sp – kiểm đạt .
Bài kiểm KBS trên hủy bỏ.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 29/11/2012
13h15 Khanh + Hùng in tốc độ 100/11.400b’/1sp – kiểm đạt .
Kiểm KBS, thứ năm ngày 29/11/2012
13h50 Khanh in tốc độ 115/15.700b’/1sp – kiểm đạt .
Kiểm KBS, thứ năm ngày 29/11/2012
14h30 Khanh in tốc độ 110/19.250b’/1sp
Tăng bế tốc độ 65/950b’/1sp – kiểm đạt .
Kiểm KBS, thứ năm ngày 29/11/2012
15h00 Khanh in tốc độ 110/23.038b’/1sp – kiểm đạt – kết thúc.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 29/11/2012
15h00 Tăng bế tốc độ 65/4.300b’/1sp – kiểm đạt .
Kiểm KBS, thứ năm ngày 29/11/2012
15h45 Tăng bế tốc độ 65/8.900b’/1sp – kiểm đạt .
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:13h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN: 15h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:110
8. BƯỚC IN:78mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 13000——–23000bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊN
Kiểm KBS, thứ năm ngày 29/11/2012
16h45 Tăng bế tốc độ 65/13.500b’/1sp – kiểm đạt .
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ 13h00…………..den 13h30 va vo bai xong den 14h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 14h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 15.200 bn/1sp
9. BƯỚC BẾ: 79
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 65
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN: 13h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:110
8. BƯỚC IN:78mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 6 500b———>13000b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊN
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:6h30——————-7h30[Thao bang,ve sinh bang]
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:8h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:8h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :9h————-10h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:10h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN: 12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:90
8. BƯỚC IN:78mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:280b\sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 00————-6.500b\sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊN
Kiểm KBS, thứ sáu ngày 30/11/2012
08h25 Tăng bế tốc độ 65/15.450b’/1sp – kiểm đạt .
Kiểm KBS, thứ sáu ngày 30/11/2012
09h15 Tăng bế tốc độ 65/20.394b’/1sp – kiểm đạt .
Kiểm KBS, thứ sáu ngày 30/11/2012
09h50, Tăng bế tốc độ 90/23.021b’/1sp – kiểm đạt ., kết thúc
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 12h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 3 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 1787b/1sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): Đức in nhạt màu: 1605b/1sp.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): Tăng bế lé+dính sương: 182b/1sp.
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh+Đức+A Hùng
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 08h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 09h05
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 15.200bn/1sp
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 23.021 bn/1sp
9. BƯỚC BẾ: 79
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 90
Số PGH: 121509
Ngày GH: 01/12/2012
SL: 21.100 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,000 m
-SL thu hồi về kho: 179 m +2 m đầu cuộn
-SL sx thực tế: 1,819 m =>23,320 bước; 23,320 sp
KIỂM NGÀY: 30/11/2012
– Khách hàng đặt: 20.000 sp
– VP cung cấp: 1.819 m /78mm/1 bộ = 23.320b/1 bộ = 23.320 bộ
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 23.320 bộ
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 21.180 bộ/ 23.320 bộ( giao 21.100 bộ, TT cho KH thêm 80 bộ = 6m( 0,34%)
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 2.140 bộ= 167m (tỷ lệ hư 9,17%)=> Trong đó:
+Đức vỗ bài trên giấy TP hư 280b/1 bộ = 280 bộ =22m( 1,20%)
-in 6.500b/1 bộ= 6.500 bộ , in nhạt màu hư 1.605 bộ= 125m( 6,88%)
+Hùng in 6.500b/1 bộ. Kiểm đạt ko hư
+khanh in 10.040 b/1 bộ. kiểm đạt ko hư
+Tăng bế 23.021b/ 1 bộ= 23.021 bộ, bế ko đều + bế dính xương hư 182 bộ = 14m( 0,78%)
+Cắt bỏ đầu cuộn cuối cuộn của in + bế + quấn cuộn hư 73 bộ = 6m( 0,31%)
+Trường kiểm cuộn
Hũy bỏ PSS trên, Xin báo cáo lại:
KIỂM NGÀY: 30/11/2012
– Khách hàng đặt: 20.000 sp
– VP cung cấp: 1.819 m /78mm/1 sp = 23.320b/1 sp = 23.320 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 23.320 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 21.180 sp/ 23.320 sp( giao 21.100 sp TT cho KH thêm 80 sp= 6m( 0,34%)
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 2.140 sp= 167m (tỷ lệ hư 9,17%)=> Trong đó:
+Đức vỗ bài trên giấy TP hư 280b/1 sp = 280 sp =22m( 1,20%)
-in 6.500b/1 sp= 6.500 sp, in nhạt màu hư 1.605 sp= 125m( 6,88%)
+Hùng in 6.500b/1 sp. Kiểm đạt ko hư
+khanh in 10.040 b/1 sp. kiểm đạt ko hư
+Tăng bế 23.021b/ 1 sp= 23.021 sp, bế ko đều + bế dính xương hư 182 sp = 14m( 0,78%)
+Cắt bỏ đầu cuộn cuối cuộn của in + bế + quấn cuộn hư 73 sp = 6m( 0,31%)
+Trường kiểm cuộn
PSS này đã hoàn thành.