Ngày: | 26-11-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 121126 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – T-B Aroma |
Ngày đặt | 26-11-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 03-12-2012 |
Ngày đồng ý giao | 03-12-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | Avery _ BW 0227 |
Chiều rộng khổ in (mm) | MT : 65 mm MS : 60 mm |
Chiều dài khổ in (mm) | MT = MS = 110 mm |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 40,000 Bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã in mẫu
– Tiếp thị duyệt mẫu – In, kiểm, giao hàng, hướng quấn cuộn : dạng 02 – Khách hàng chỉ lấy đúng số lượng |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới.
1. Xanh lá pha + 4 màu góc + UV bóng.
2. Kiểm hàng, giao hàng theo yêu cầu khách hàng.
Lưu ý: Mặt trước và sau có kích thước khác nhau nên in riêng.
PTT này đội 1 ( A.Phụng quản lý)
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư:Avery _ BW 0227
**NHÃN TRƯỚC:
-Khổ đề nghị: 236mm
-Bước in đề nghị: 69mm/2sp.
-Dài đề nghị: 1,380+ 69 = 1,449 m ( 21,000 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 40,000 sp => 20,000 bước /2 sp =1,380 m.
-Khấu hao 5 %: 2000 sp =>1,000 bước /2 sp = 69 m
**NHÃN SAU
Khổ đề nghị: 236mm
-Bước in đề nghị: 64mm/2sp.
-Dài đề nghị: 1,280+64 = 1,344 m ( 21,000 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 40,000 sp => 20,000 bước /2 sp =1,280 m.
-Khấu hao 5 %: 2000 sp =>1,000 bước /2 sp = 64 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery _ BW 0227
+ Khổ: 236mm
+ Dài: 4,000 m
Đã kiểm tra xong.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 236mm
+ Số met: 2,000
+ Số cuộn: 2
A.Phụng ký nhận
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:22h————–23h
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:23h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:23h15
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :23h15———-23h45
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN:64mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:Mat sau
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊN:Mat sau
Kiểm KBS, thứ ba ngày 04/12/2012 (in mặt sau)
08h30 Hùng in tốc độ 50/1.850b’/2sp – do máy bị lỗi in bị lé – Hùng đang kiểm tra và chỉnh máy.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 04/12/2012 (in mặt sau)
09h15 Hùng in tốc độ 60/503b’/2sp – do máy bị lỗi in bị lé, Hùng cắt ra – Tạm thời Hùng vẫn in kiểm tra máy và xử lý.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 04/12/2012 (in mặt sau)
10h10 Hùng in tốc độ 60/2.220b’/2sp – do máy bị lỗi in bị lé – Tạm thời Hùng vẫn in để kiểm tra máy và xử lý.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 04/12/2012 (in mặt sau)
11h40 Hùng in tốc độ 110/4.560b’/2sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 04/12/2012 (in mặt sau)
13h10 Khanh in tốc độ 135/14.480b’/2sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 04/12/2012 (in mặt sau)
13h40 Khanh in tốc độ 130/18.590b’/2sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 04/12/2012 (in mặt sau)
14h10 Khanh in tốc độ 130/20.758b’/2sp – kiểm đạt – kết thúc.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 04/12/2012 (in mặt trước)
16h50 Khanh vỗ bài giấy TP tốc độ 40/1.002b’/2sp – A. Tâm chưa đồng ý, chưa ký được mẫu.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:14h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:120
8. BƯỚC IN:64mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 5000———20700bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊN
bo sung bai tren khanh in mat sau
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:14h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:14h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :15h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:17h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN:69mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:1400bn vo bai+ pha muc(da nho A Hung ho tro)
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 300BN
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:ban do bi lung chup lai ban
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊN
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:22h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:100
8. BƯỚC IN:69mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 300—————-20.500b\2sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊN
*Ngay 4/12/2012
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI : 6h———>11h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:11h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:120
8. BƯỚC IN:64mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 5.000b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI: Vo bai lau ly do phan cang giay bi loi + buoc keo khong dung, da xu ly xong
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN : mat sau
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊN
* Sang vao ca vo bai 250b
*Phan cang giay + buoc keo bi sai nen chinh may vo bai lai 350b
Số PGH: 121516
Ngày GH: 05/12/2012
SL: 40.000 bộ (04 cuộn).
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 700 bước/2sp ( mặt sau).
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG: in lóe- in lem mực.
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): Hùng in lóe( 120 bươc/2sp). Khanh in lem mực( 580 bước/2sp).
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hùng-Khanh.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
**MẶT TRƯỚC
-Tổng SL giao sx: 2,000 m
-SL thu hồi về kho: 489 m
-SL sx thực tế: 1,511 m => 21,900 bước; 43,800 sp
**MẶT SAU
-Tổng SL giao sx: 2,489 m
-SL thu hồi về kho: 891 m
-SL sx thực tế: 1,598 m =>23,158 bước; 46,316 sp
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 500bước/2sp ( mặt Trước).
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG: in lóe- nối cuộn lóe.
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): Khanh chỉnh máy lóe (180 bươc/2sp). Đức in lóe (220 bước/2sp) . nối cuộn lóe (100b/2sp).
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức-Khanh.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
Yêu cầu phòng máy 5 màu báo cáo rõ ràng in mặt trước, hay in mặt sau. Để kcs dể dàng làm PSS
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:22h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:100
8. BƯỚC IN:69mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 300—————-20.500b\2sp[Mat truoc]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊN
KIỂM NGÀY: 05 /12/2012
– Khách hàng đặt: 40.000 sp( MẶT TRƯỚC)
– VP cung cấp: 1.511m /69 mm/2sp => 21.900b/2sp= 43.800sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 43.800sp.
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 40.000sp/ 43.800sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 3.800 sp = 125 m (tỷ lệ hư 8,68%)=> Trong đó:
+Khanh vỗ bài trên giấy TP hư + pha mực hư 1.400b/2sp= 2.800ps= 92m( 6,39%)
-in 300b/ 2sp= 600sp, chỉnh máy hư 180b/2sp= 360sp( 0,82%)
+Đức in 20.200b/2sp= 40.400sp, in lé + nối cuộn lé hư 320b/2sp= 640sp( 1,46%)
+Phụng kiểm cuộn
+Hàng in ko bế
KIỂM NGÀY: 05 /12/2012
– Khách hàng đặt: 40.000 sp( MẶT SAU)
– VP cung cấp: 1.598m /69 mm/2sp => 23.158b/2sp= 46.316sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 46.316sp.
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 40.00sp/ 46.316sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT: 6.200sp = 214m( tỉ lệ hư 14,16%). Trong đó:
+Hùng vỗ bài trên giấy Tp hư 250b/2sp + căng giấy và bước kéo bị sai, vỗ bài lại. TC vỗ bài trên giấy TP hư 600b/2sp= 1.200sp= 41m( 2,59%)
-Hùng in 1.800b, do máy bị lỗi lé cắt ra hư 1.800b/ 2sp= 3.600sp= 124m( 8,02%)
-Hùng in 5000b/2sp= 10.000sp, in lé hư 120b/2sp= 240sp = 8m( 0,52%)
+Khanh in 15.700b/2sp= 31.400sp, in lem mực hư 580b/2sp= 1.160sp= 40m( 2,50%)
+Phụng kiểm cuộn
+Hàng in ko bế
PSS này đã hoàn thành