Ngày: | 29-11-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 121129 – 010 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY cổ phần nhựa Duy Tân |
Tên hàng | DTN – Nhãn hình Gấu lái xe |
Ngày đặt | 29-11-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 10-12-2012 |
Ngày đồng ý giao | 10-12-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Nhãn decal nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | Thái KK PPTL – TW |
Chiều rộng khổ in (mm) | 60 |
Chiều dài khổ in (mm) | 80 |
Số màu ghép [1-4] | 5 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu
– Số lượng được + 5% |
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Nhãn DTN- Gấu lái xe còn tồn 784 sp.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: Lót trắng + 4 màu góc.
2. Bế -> cắt tờ thành phẩm.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Thái KK PPTL – TW
-Khổ đề nghị: 172mm
-Bước in đề nghị: 65mm/2 sản phẩm.
-Dài đề nghị: 341+ 17 = 358 m (5,513 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000sp + 5% được phép giao = 10,500 sp =>5,250 bước / 2sp = 341 m.
-Khấu hao 5%: 525 sp => 263 bước / 2sp = 17 m
Hủy phản hồi trên, sử dụng comment dưới đây
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Thái KK PPTL – TW
-Khổ đề nghị: 172mm
-Bước in đề nghị: 65mm/2 sản phẩm.
-Dài đề nghị: 315+ 16 = 331 m (5,081bước in) Đã trừ số lượng tồn
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 9,216 sp + 5% được phép giao = 9,677 sp =>4,839 bước / 2sp = 315 m.
-Khấu hao 5%: 484 sp => 242 bước / 2sp = 16 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: Thái KK PPTL – TW
+ Khổ: 172mm (Chia từ khổ 290mm)
+ Dài: 400 m
Đã kiểm tra xong.
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho: Thái KK PPTL – TW
+ Khổ: 172mm (Chia từ khổ 290mm)
+ Số met: 450
+ Số cuộn: 1
A.Phát ký nhận
KIỂM KBS, thứ tư ngày 05/12/2012
09h30, Hùng rửa lô, vệ sinh máy
KIỂM KBS, thứ tư ngày 05/12/2012
10h10, Hùng đang vỗ bài trên giấy thường tốc độ 20
KIỂM KBS, thứ tư ngày 05/12/2012
10h35, Hùng đang vỗ bài trên giấy TP, tốc độ 70/160b/2sp
KIỂM KBS, thứ tư ngày 05/12/2012
10h55, Hùng in tốc độ 70/1.658b/2sp. kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư ngày 05/12/2012
11h45, Hùng in tốc độ 70/3.963b/2sp. kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư ngày 05/12/2012
12h30, Khanh in tốc độ 70/5.310b/2sp. kiểm đạt, kết thúc
*Ngay 5/12/2012
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU: 8h30——–>9h
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:9h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:9h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :9h30————>10h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:10h10
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN: 12h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN:65mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:160b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 4.000b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊN
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 450 m
-SL thu hồi về kho: 94 m
-SL sx thực tế: 356 m => 5,470 bước; 10,940 sp
KIỂM KBS, thứ tư ngày 05/12/2012
14h15, Tăng bế tốc độ 40/494b/2sp .kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư ngày 05/12/2012
15h30, Tăng bế tốc độ 50/3.377b/2sp .kiểm đạt
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN: 12h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN:65mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 4.000b——-5310bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:in le do giay bi keo quan vao lo
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊN
KIỂM KBS, thứ tư ngày 05/12/2012
16h20, Tăng bế tốc độ 50/5.310b/2sp .kiểm đạt, kết thúc
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 13h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 16h20 va xuong dao ve sinh may xong den 16h50
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 5.310 bn/2sp
9. BƯỚC BẾ: 67
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 50
KIỂM NGÀY: 06/12/2012
– Khách hàng đặt: 10.000 sp
– VP cung cấp: 356 m => 5.470 bước/65mm/2sp = 10.940 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 10.940 sp.
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.141 sp/10.940 sp [giao 10.100 sp+ khấu hao cho khách hàng 41 sp (0,37%)= 1m]; Hiện tồn cũ 784sp.
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ : 799 sp = 26 m (tỷ lệ hư 7,30%)
Trong đó:
+ Hùng vỗ bài giấy TP 160b’/2sp = 320 sp (2,92%)= 10m
– In 4.000b’/2sp = 8.000 sp: hư 246 sp (2,24%)= 8m => in lé do giấy giao động + chỉnh máy+ chỉnh mực .
+ Khanh in 1.310b’/2sp = 2.620sp: hư 184sp (1,68%)= 6m => in lé do giấy bị keo quấn vào lô+ nhăn.
+ Tăng bế 5.310b’/2sp= 10.620sp: hư 69sp (0,63%)= 2m => bế hư do chỉnh dao.
Số PGH: 121520
Ngày GH: 07/12/2012
SL: 10.100 sp.
PSS này đã hoàn thành