PTT: KSN – Chả Lụa 500g

Ngày: 14-11-2008
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thái Tùng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 81114-004

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Kim Sơn
Tên hàng KSN – Chả Lụa 500g
Ngày đặt 14-11-2008
Ngày yêu cầu giao 18-11-2008
Ngày đồng ý giao 18-11-2008
Ngày thật giao  
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | PVC đục
Mã số NCC và NVL Avery – BW0087
Chiều rộng khổ in (mm) 53
Chiều dài khổ in (mm) 60
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) Vẽ lại theo mẫu
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 10.000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Bài này đã được đăng trong PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 12 bình luận về PTT: KSN – Chả Lụa 500g

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính: đã đặt cọc.

  2. Son Tran Van nói:

    Chi tiết trên PHI.
    Anh Tùng xem lại, nhãn in 1kg cán UV mờ, nhãn này anh ghi UV bóng. Kiểm tra lại coi như thế nào để sản xuất.

  3. PTKThanh nói:

    PTT ghi giao tờ , nhưng PHI ghi giao cuộn => Tùng và Sơn xác định lai giúp chị Thanh
    Xin cảm ơn

  4. Son Tran Van nói:

    Mặt hàng này giao tờ.

  5. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 10.500 sp -> in 5.250 bước x 2 sp
    Vật tư sử dụng : tồn kho
    * Loại vật tư = BW 0087
    * Khổ = 15.8 cm , 17 cm
    * Dài = 420 m

  6. NHHung nói:

    ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.

    1. NV CHỤP BẢNG:Hùng
    2. NGÀY CHỤP:19/11/2008

    3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer đỏ

    4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:9,5cmx16cm+1 bản uv 10cmx16cm

    5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT: 4 bản.+1 bản uv=5 bản

  7. Son Tran Van nói:

    Đồng ý xuất.

  8. NHHung nói:

    # GIẤY VỖ BÀI:”ĐẠT”
    # MỰC IN.:”ĐẠT”
    a. MỰC GÓC.”ĐẠT”
    * MÀU VÀNG (YELLOW):”ĐẠT”
    * MÀU ĐỎ (MAGENTA):”ĐẠT”
    * MÀU XANH (CYAN):”ĐẠT”
    * MÀU ĐEN (BLACK):”ĐẠT”
    b. MỰC PHA.
    * MÀU SỐ 1
    * MÀU SỐ 2:
    * MÀU SỐ 3:
    # UV.
    a. UV BÓNG:
    b. UV MỜ:”ĐẠT”
    # HÓA CHẤT SỬ DỤNG TRONG SẢN XUẤT.”ĐẠT”
    a. DNN 602:ĐẠT”
    # VẢI LAU:”ĐẠT”
    # NHŨ (NẾU CÓ):
    # GIẤY IN. ”ĐẠT”
    a. KHỔ GIẤY THỰC TẾ CẦN KHI IN:
    b. SỐ LƯỢNG THỰC TẾ KHI NHẬN (TÍNH THEO M):
    # BĂNG KEO (NẾU CÓ):
    # BẢNG.
    a. BẢNG IN:”ĐẠT”
    b. BẢNG ÉP NHŨ(NẾU CÓ):
    # PHIM:
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):
    b. PHIM IN:”ĐẠT”
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):
    # MAKET IN:”ĐẠT”
    # MẪU MÀU CHUẨN:”ĐẠT”
    # DAO BẾ:”ĐẠT”

  9. 1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:0h15
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:0h50
    THOI GIAN VO BAI : 0h55—-2h00
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:2h00
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:4h15
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5
    8. BƯỚC IN:77mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:5250
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):
    13. KINH NGHIÊM KHI IN:

  10. HNTuan nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:7H 40 DEN 8H

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:8H 10

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:9H 30

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:5200B

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:78

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  11. VNTPhuong nói:

    sx tra phim
    1. DAO BẾ:
    a. DAO:có
    b. MẪU BẾ: có ( tuấn – dao đạt)
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không có lót trắng
    b. PHIM IN: CMYK
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có UV mờ
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có ép nhủ
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không có

  12. NNYen nói:

    * KIỂM NGÀY: 20/11/2008
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG: 10.475 sp
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 14.400 sp
    3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 75 sp (0,71%)
    a. IN HƯ: 47 sp (0,44%)
    b. BẾ HƯ: 28 sp (0,26%)
    4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Trung.
    5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Tuấn.

Trả lời