PTT:HBU – Nalive

Ngày: 07-12-2012
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 121207 – 002

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Hắc Bửu
Tên hàng HBU – Nalive
Ngày đặt 07-12-2012
Ngày yêu cầu giao 13-12-2012
Ngày đồng ý giao 13-12-2012
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan giấy
Mã số NCC và NVL Avery _ AW 0331
Chiều rộng khổ in (mm) 160
Chiều dài khổ in (mm) 40
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 11,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-                  Màu sắc như đã SX

–                  Tiếp thị duyệt mẫu

–                  In, kiểm, giao hàng, hướng quấn cuộn : dạng 02

–                  Số lượng không được thiếu, được phép +2%

 

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 17 bình luận về PTT:HBU – Nalive

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  2. TVSon nói:

    PTT này phải xuất phim lại do lần in trước ghép bảng in.
    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: file mới.
    1. In: 4 màu góc + UV bóng.
    2. Kiểm tra thành phẩm trước khi giao hàng.
    Nhãn quấn cuộn dạng 2

  3. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Avery _ AW 0331
    – Khổ đề nghị: 140mm.
    -Bước in đề nghị: 164mm/3sp.
    -Dài đề nghị: 613+31 = 644 m (3,927 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 11,000 sp + 2% được phép giao = 11,220 sp =>3,740 bước /3sp = 613 m.
    -Khấu hao 5%:561 sp =>187 bước / 3sp = 31m

  4. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: Avery _ AW 0331
    + Khổ: 140mm.
    + Dài: 2,000 m

  5. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  6. NVHieu nói:

    PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)

  7. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    – Từ NCC: Avery Dennison
    + Khổ: 140mm.
    + Số met: 2,000
    + Số cuộn: 1
    A.Phụng ký nhận

  8. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ tư ngày 12/12/2012
    o8h10, Đức vỗ bài trên giấy thường tốc độ 40

  9. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ tư ngày 12/12/2012. TT Tâm đồng ý màu sắc
    o9h50, Đức vỗ bài trên giấy TPg tốc độ 55/100b

  10. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ tư ngày 12/12/2012. TT Tâm đồng ý màu sắc
    10h30, Đức in tốc độ 80 /2.859b/3sp. Kiểm đạt

  11. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ tư ngày 12/12/2012. TT Tâm đồng ý màu sắc
    10h55, Đức in tốc độ 80 /4.007 b/3sp. Kiểm đạt, kết thúc

  12. PVDuc nói:

    *Ngay 12/12/2012
    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:6h30
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:7h
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI :7h————–8h15
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:8h30
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:10h30
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    8. BƯỚC IN:164mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:100b
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 00——-4.007b\3sp
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
    13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊN

  13. PNTruong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 12h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 14h30
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 50b/3sp.
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): giấy nhăn.
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):

  14. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 2,000 m
    -SL thu hồi về kho: 1,325 m +1 m đầu cuối cuộn
    -SL sx thực tế: 674 m => 4,107 bước; 12,321 sp

  15. KimThu nói:

    Số PGH: 121525
    Ngày GH: 14/12/2012
    SL: 11.500 sp (01 cuộn).

  16. NNYen nói:

    KIỂM NGÀY: 13/12/2012
    – Khách hàng đặt: 11.000 sp [in không bế]
    – VP cung cấp: 674 m => 4.107 bước/164mm/3sp = 12.321 sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 12.321 sp.
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 11.871 sp/12.321 sp [giao 11.500 sp+ khấu hao cho khách hàng 371 sp (3,01%)= 20m].
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ : 450 sp/12.321 sp = 24 m (tỷ lệ hư 3,65%)
    Trong đó:
    + Đức vỗ bài giấy TP 100b’/3sp= 300sp (2,43%)= 16m
    – In 4.007b’/3sp= 12.021sp: hư 50b’/3sp= 150sp (1,21%)= 8m => giấy nhăn.
    + Trường kiểm cuộn.

  17. LTKHong nói:

    PSS này đã hoàn thành

Trả lời