PTT:LGVN – Double Care Revitalizing Shampoo 80g

Ngày: 17-12-2012
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 121217 – 001

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng LG VINA
Tên hàng LGVN – Double Care Revitalizing Shampoo 80g
Ngày đặt 17-12-2012
Ngày yêu cầu giao 29-01-2013
Ngày đồng ý giao 29-01-2013
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal nhựa đục
Mã số NCC và NVL Avery – BW 0147
Chiều rộng khổ in (mm) 106.6
Chiều dài khổ in (mm) 38.6
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV mờ
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 55,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

  • Màu sắc như đã SX      
  • Tiếp thị duyệt mẫu  
  • Số lượng được +2%
  • Đường kính cuộn: 32-33 cm, biên trên 4mm, biên dưới 4mm, khoảng cách nhãn 4mm
  • Hướng quấn cuộn: Dạng 01

 

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 33 bình luận về PTT:LGVN – Double Care Revitalizing Shampoo 80g

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  2. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
    1. In: Vàng góc + Đỏ pha + + Xanh góc + Đen góc. + UV mờ.
    2. Bế, quấn cuộn, chia cuộn thành phẩm.

  3. NVHieu nói:

    PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)

  4. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Avery – BW 0147
    – Khổ đề nghị:234mm
    -Bước in đề nghị: 85.2mm/4sp.
    -Dài đề nghị: >b>1,195 + 60=1,255 m ( 14,726 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 55,000 sp +2 % được phép giao = 56,100 sp =>14,025 bước /4sp =1,195 m.
    -Khấu hao 5%: 2,805 sp =>701 bước /4 sp =60 m

  5. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  6. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: Avery – BW 0147
    + Khổ: 234mm
    + Dài: 2,000 m

  7. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    – Từ NCC: Avery Dennison
    + Khổ: 234mm
    + Số met: 1,000
    + Số cuộn: 2
    A.Phụng ký nhận

  8. NTKhanh nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:rua 2 lo
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:dan bang keo ban
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h00
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:30
    8. BƯỚC IN: mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:0000——
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN:

  9. PVDuc nói:

    Ngay 27-1-2013
    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:6h30
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:7h
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI:7h——–12h[chup lai bang do]——-giay in bi dao dong
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:13h
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
    8. BƯỚC IN:85.2 mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:600b
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:0000——2.500b
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN:

  10. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 28/01/2013
    08h10, Khanh in tốc độ 50/7.290b/4sp. kiểm đạt

  11. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 28/01/2013
    09h00, Khanh in tốc độ 60/9.229b/4sp. kiểm đạt

  12. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 28/01/2013
    09h50, Khanh in tốc độ 75 /12.587b/4sp. kiểm đạt

  13. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 28/01/2013
    10h35, Khanh in tốc độ 70 /15.555b/4sp. kiểm đạt, kết thúc

  14. NTKhanh nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:000
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI:06H00 vo bai chay giay cho ngay ngung may qua dem
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:06h30
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:11h00
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    8. BƯỚC IN:85.2 mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:0000——2.500b———–15555
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:in bi giao dong le(hoc xanh in bi nhay)
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN:

  15. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai ngày 28 /01/2013
    13h45, Hiền cán uv máy flexo 5 màu. Kiểm đạt

  16. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai ngày 28 /01/2013
    13h25, Tăng bế tốc độ 120/ 2.685b/2 so. kiểm đạt

  17. PNTruong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 14h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 138 sp.
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé,bung bảng đỏ,bụi,dừng máy : 138 sp.
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):

  18. NNYen nói:

    KIỂM KBS, thứ ba ngày 29 /01/2013
    08h40 Tăng bế tốc độ 100/11.800b’/2sp_ kiểm đạt

  19. NNYen nói:

    KIỂM KBS, thứ ba ngày 29 /01/2013
    09h00 Tăng bế tốc độ 100/15.500b’/2sp_ kiểm đạt

  20. NNYen nói:

    KIỂM KBS, thứ ba ngày 29 /01/2013
    09h35 Tăng bế tốc độ 100/19.020b’/2sp_ kiểm đạt

  21. NNYen nói:

    KIỂM KBS, thứ ba ngày 29 /01/2013
    10h25 Tăng bế tốc độ 100/22.050b’/2sp_ kiểm đạt

  22. NNYen nói:

    KIỂM KBS, thứ ba ngày 29/01/2013
    11h10 Tăng bế tốc độ 100/25.060b’/2sp_ kiểm đạt

  23. NNYen nói:

    KIỂM KBS, thứ ba ngày 29/01/2013
    11h45 Tăng bế tốc độ 100/29.000b’/2sp_ kiểm đạt

  24. NNYen nói:

    KIỂM KBS, thứ ba ngày 29/01/2013
    13h10 Tăng bế tốc độ 100/30.700b’/2sp_ kiểm đạt

  25. NNYen nói:

    KIỂM KBS, thứ ba ngày 29/01/2013
    13h30 Tăng bế tốc độ 100/31.800b’/2sp_ kiểm đạt_kết thúc.

  26. LTKHong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 10h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 14h30
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 867 sp.
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): cán UV hư :
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé+dừng máy : 638 sp.
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế hư do mối nối băng keo 200sp
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): nhăn sp hư 29sp
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):

  27. LVTang nói:

    cong viec ngay 28/01/2013
    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ: 13h00…………….den 13h30v0 bai xong den 14h00
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU be : 14h00
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC be : 17h00
    6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 0000000
    7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 10.555b/2sp
    9. BƯỚC BẾ: 86
    10. BƯỚC NHŨ:
    11.NHIỆT ĐỘ:
    12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 100

  28. LVTang nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU be : 08h00
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC be : 13h30 va xuong dao ve sinh may xong den 14h00
    6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 10.555b/2sp
    7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 31.800b/2sp
    9. BƯỚC BẾ: 86
    10. BƯỚC NHŨ:
    11.NHIỆT ĐỘ:
    12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 100

  29. NNYen nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 11h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn nhỏ.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 486 sp.
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): cán UV hư : 06 sp
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé 170 sp.
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): giấy bị xước ngang 310sp
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):

  30. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 2,000 m
    -SL thu hồi về kho: 594 m
    -SL sx thực tế: 1,406 m =>16,500 bước; 66,000 sp

  31. KimThu nói:

    Số PGH: 130221
    Ngày GH: 31/01/2013
    SL: 53.000 sp.

  32. NNYen nói:

    KIỂM NGÀY: 31/01/2013
    – Khách hàng đặt: 55.000 sp
    – VP cung cấp: 1.406m -> 16.500 bước/85.2mm/4sp = 66.000 sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 66.000 sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 53.000sp/66.000sp [giao 53.000 sp]
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ : 13.000sp/66.000sp= 277m (tỉ lệ hư 19,69%)
    Trong đó :
    + Đức vỗ bài giấy TP 600b’/4sp= 2.400sp (3,63%)= 51m
    – In 2.500b’/4sp= 10.000sp: hư 5.000 sp (7,57%)= 107m= in lé xanh do giấy sàng giao động
    + Khanh in 13.055b’/4sp= 52.220sp: hư 3.760sp (5,69%)= 80m => in lé xanh+ bụi+ bung bảng đỏ+ giấy bị xước ngang đầu nhãn.
    + Hiền+ Mong cán UV máy Flexo: hư 980sp (1,48%)= 21m => UV bị sọc+ lem UV có quầng.
    + Tăng bế 31.800b’/4sp= 63.600sp: hư 860sp (1,30%)= 18m => bế lộ mất sp+ bế hư đầu cuối cuộn.

  33. NNYen nói:

    PSS này đã hoàn thành.

Trả lời