PTT:HBU – Sủi chanh leo Edulis

Ngày: 18-12-2012
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 121218 – 001

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Hắc Bửu
Tên hàng HBU – Sủi chanh leo Edulis
Ngày đặt 18-12-2012
Ngày yêu cầu giao 25-12-2012
Ngày đồng ý giao 25-12-2012
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal giấy
Mã số NCC và NVL Avery – AW 0331
Chiều rộng khổ in (mm) 80
Chiều dài khổ in (mm) 115
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV mờ
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 45,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-                  Màu sắc như proof-                  Tiếp thị duyệt mẫu

–                  In, kiểm, giao hàng, hướng quấn cuộn : dạng 02

–                  Số lượng không được thiếu, được phép +2%

 

 

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 14 bình luận về PTT:HBU – Sủi chanh leo Edulis

  1. NVHieu nói:

    PTT này đội 3 ( Phát quản lý)

  2. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  3. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  4. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu.
    1. In: 4 màu góc + UV mờ.
    2. Kiểm hàng, giao hàng theo yêu cầu khách hàng.

  5. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Avery – AW 0331
    – Khổ đề nghị: 246mm.
    -Bước in đề nghị: 84mm/2sp.
    -Dài đề nghị: 1,928 +96 = 2,024 m (24,098 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 45,000sp +2% được phép giao = 45,900 sp => 22,950 bước / 2sp = 1,928 m.
    -Khấu hao 5%: 2,295 sp => 1,148 bước / 2sp = 96 m

  6. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: Avery – AW 0331
    + Khổ: 246 mm
    + Dài: 3,000 m

  7. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    – Từ NCC: Avery Dennison
    + Khổ: 246 mm
    + Số met: 2,000 + 950
    +Số cuộn: 2
    A.Phát ký nhận

  8. PVDuc nói:

    *Ngay 21/12/2012
    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:17h
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:17h15
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI: 17h15———18h.Ban giao lai cho A.Hung
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    8. BƯỚC IN:84mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :

  9. NHHung nói:

    *Ngay 21/12/2012
    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI: 18h———19h
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:19h10
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:23h40
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:110
    8. BƯỚC IN:84mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:500b
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 24.250b
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :

  10. KimThu nói:

    Số PGH: 121604
    Ngày GH: 22/12/2012
    SL: 47.500 sp (02 cuộn).

  11. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 2,950 m
    -SL thu hồi về kho: 871 m
    -SL sx thực tế: 2,079 m => 24,750 bước; 49,500 sp

  12. PNTruong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 11h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 48b/2sp.
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé do nối cuộn.
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hùng
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):

  13. NNYen nói:

    KIỂM NGÀY: 22/12/2012
    – Khách hàng đặt: 45.000 sp [in không bế]
    – VP cung cấp: 2.079 m => 24.750 bước/84mm/2sp = 49.500 sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 49.500 sp.
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 48.404 sp/49.500 sp [giao 47.500 sp+ khấu hao cho khách hàng 904 sp (1,82%)= 38m].
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ : 1.096 sp/49.500 sp = 46 m (tỷ lệ hư 2,21%)
    Trong đó:
    + Hùng vỗ bài giấy TP 500b’/2sp = 1.000 sp (2,02%)= 42m
    – In 24.250b’/2sp= 48.500sp: hư 48b’/2sp= 96sp (0,19%)= 4m => in lé do nối cuộn.
    + Trường kiểm cuộn.

  14. NNYen nói:

    PSS này đã hoàn thành.

Trả lời