Ngày: | 21-12-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 121221– 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Dưỡng Can Linh_01 |
Ngày đặt | 21-12-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 28-12-2012 |
Ngày đồng ý giao | 28-12-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 154 |
Chiều dài khổ in (mm) | 33.5 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 100,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX- Tiếp thị duyệt mẫu- In, kiểm, giao hàng, hướng quấn cuộn : dạng 02
– Số lượng không được thiếu, được phép +2% |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ.
1. In: Vàng + Cam + Đỏ + Xanh + Đen + UV bóng.
2. Kiểm tra thành phẩm trước khi giao hàng.
Nhãn quấn cuộn dạng 2
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0331
– Khổ đề nghị: 191mm
-Bước in đề nghị: 157mm/5sp.
-Dài đề nghị: 1,601+ 80 = 1,681 m ( 10,710 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50,000 sp + 2% được phép giao = 51,000 sp =>10,200 bước / 5sp = 1,601 m.
-Khấu hao 5%: 2,550 sp =>510 bước / 5sp = 80 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW 0331
+ Khổ: 191mm
+ Dài: 2,000 m
-Tồn kho:Avery – AW 0331
+ Khổ: 191mm
+ Dài: 561 m
Đã kiểm tra xong.
Khách hàng điều chỉnh số lượng của DDH
=> Đã cập nhật trên PTT
Hủy phản hồi trên, sử dụng phản hồi dưới đây:
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0331
– Khổ đề nghị: 191mm
-Bước in đề nghị: 157mm/5sp.
-Dài đề nghị: 3,203+ 160 = 3,363 m ( 21,420 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 100,000 sp + 2% được phép giao = 102,000 sp =>20,400 bước / 5sp = 3,203 m.
-Khấu hao 5%: 5,100 sp =>1,020 bước / 5sp = 160 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC:Avery Dennison
+ Khổ: 191 mm
+ Số met: 2,000 + 970
+ Số cuộn: 2
-Từ tồn kho: Avery – AW 0331
+ Khổ: 191 mm
+ Số met: 561
+ Số cuộn: 1
A,Hiền ký nhận
KIỂM KBS, thứ tư ngày 26/12/2012
19h40, Đức rửa lô + VS máy
KIỂM KBS, thứ tư ngày 26/12/2012
20h20, Đức đang vỗ bài trên giấy thường tốc độ 40
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:19h————–20h
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:20
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:20h15
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:20h20—————21h15
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:21h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:1h45
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN:157mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:100b\5sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———9.700b\5sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
Kiểm KBS, thứ năm ngày 27/12/2012
8h15 Hùng in tốc độ 110/12.500b’/5sp _ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 27/12/2012
8h50 Hùng in tốc độ 110/16.350b’/5sp _ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 27/12/2012
9h45 Hùng in tốc độ 110/21.500b’/5sp _ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 27/12/2012
9h45 Hùng in tốc độ 110/21.500b’/5sp _ kiểm đạt _ kết thúc..
Số PGH: 121616
Ngày GH: 27/12/2012
SL: 106.500 sp (04 cuộn).
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 3,561 m
-SL thu hồi về kho: 159 m +6 m đầu cuối cuộn
-SL sx thực tế: 3,396 m => 21,633 bước; 108,165 sp
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 4 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 70b/5sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): nối cuộn,giấy nhăn,bụi.
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức+A Hùng
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI: 6h den 7h30 pha muc mau xanh la + chinh ap luc lo
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:7h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:9h45
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:110
8. BƯỚC IN:157mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:324b\5sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 9.700b\5sp———->21.500b/5sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN : in máy 5 màu.
Hủy phản hồi trên, sử dụng phản hồi dưới đây :
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 3,561 m
-SL thu hồi về kho: 108 m +6 m đầu cuối cuộn
-SL sx thực tế: 3,447 m => 21,957 bước; 108,785 sp
KIỂM NGÀY: 27/12/2012
– Khách hàng đặt: 100.000 sp [in không bế]
– VP cung cấp: 3.447 m => 21.957 bước/157mm/5sp = 109.785 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 109.785 sp.
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 107.150 sp/109.785 sp [giao 106.500 sp+ khấu hao cho khách hàng 150 sp (0,13%)= 5m].
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ : 2.635 sp/109.785 sp = 82 m (tỷ lệ hư 2,40%)
Trong đó:
+ Đức vỗ bài 100b’/5sp= 500sp (0,45%)= 16m
– In 9.700b’/5sp= 48.500sp
+ Hùng in 11.800b’/5sp= 59.000 sp
* Sáng vô ca, Hùng vỗ bài lại 324b’/5sp= 1.620sp (1,47%)= 50m
* Hùng, Đức in hư: 103b’/5sp= 515sp (0,46%)= 16m => in lé+ bụi+in hư cuối cuộn.
+ Trường kiểm cuộn.
PSS này đã hoàn thành.
Số lượng khách thực nhận của đơn hàng này: 105,500 sp