Ngày: | 22-12-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 121222 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Việt Hương |
Tên hàng | VHG – Jambon_01 |
Ngày đặt | 22-12-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 04-01-2013 |
Ngày đồng ý giao | 04-01-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | Avery _ BW 0227 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 90 |
Chiều dài khổ in (mm) | 100 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX.- Tiếp thị duyệt mẫu
– Số lượng được +10% |
* Trạng thái hợp đồng: hết hạn. Yêu cầu tái ký.
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ.
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế -> cắt tờ thành phẩm.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery _ BW 0227
– Khổ đề nghị: 216mm.
-Bước in đề nghị: 94mm/2sp.
-Dài đề nghị: 517+ 26 = 3,363 m ( 543 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 sp + 10% được phép giao = 11,000 sp =>5,500 bước / 2sp = 517 m.
-Khấu hao 5%: 550 sp =>275 bước / 2sp = 26 m
Hủy phản hồi trên, sử dụng phản hồi dưới đây
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery _ BW 0227
– Khổ đề nghị: 216mm.
-Bước in đề nghị: 94mm/2sp.
-Dài đề nghị: 517+ 26 = 543 m ( 5,775 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 sp + 10% được phép giao = 11,000 sp =>5,500 bước / 2sp = 517 m.
-Khấu hao 5%: 550 sp =>275 bước / 2sp = 26 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery _ BW 0227
+ Khổ: 216mm.
+ Dài: 2,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 216mm.
+ Số met: 1,980
+ Số cuộn: 1
A.Phát ký nhận
K IỂM KBS, thứ tư 02/01/2013
08h20, Đức vỗ bài trên giấy thường tốc độ, tốc độ 25
K IỂM KBS, thứ tư 02/01/2013
09h20, Đức vỗ bài trên giấy Tp tốc độ 40
K IỂM KBS, thứ tư 02/01/2013
10h00, Đức vỗ bài trên giấy Tp tốc độ 40/130b/2sp
K IỂM KBS, thứ tư 02/01/2013
10h10, Đức in tốc độ 60/2.175b/2sp. kiểm đạt
K IỂM KBS, thứ tư 02/01/2013
10h50, Đức in tốc độ 85/5.815b/2sp. kiểm đạt, kết thúc
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:6h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:7h
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:7h30————8h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:8h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:10h50
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN:94mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:130b\2sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00000——-5.815b\2sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,980 m
-SL thu hồi về kho: 1,421 m
-SL sx thực tế: 559 m => 5,945 bước; 11,890 sp
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 04/01/2013
11h40, Tăng bế tốc độ 70/971b/2sp , kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 04/01/2013
13h20, Tăng bế tốc độ 70/3.312b/2sp , kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 04/01/2013
14h00, Tăng bế tốc độ 70/5.815b/2sp , kiểm đạt, kết thúc
Số PGH: 130107
Ngày GH: 05/01/2013
SL: 11.400 sp.
KIỂM NGÀY: 04/01/2013
– Khách hàng đặt: 10.000 sp
– VP cung cấp: 559 m=> 5.845 bước/94mm/2sp = 11.890 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 11.890 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 11.620 sp/11.890 sp [giao 11.400 sp+ khấu hao cho khách hàng 220 sp (1,85%)= 10m].
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ : 270 sp/11.890 sp = 13 m (tỷ lệ hư 2,27%)
Trong đó:
+ Đức vỗ bài giấy TP 130b’/2sp= 260sp (2,18%)= 12m
– In 5.815b’/2sp= 11.630sp: hư 10sp (0,08%)= 1m => in lé
+ Tăng bế 5.815b’/2sp= 11.630sp: không hư
PSS trên đã hoàn thành.