Ngày: | 21-11-2008 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thái Tùng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 81121-002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Anh Bửu |
Tên hàng | BUU – Đai dây nịt nhỏ mới [21-11-08] |
Ngày đặt | 21-11-2008 |
Ngày yêu cầu giao | 28-11-2008 |
Ngày đồng ý giao | 28-11-2008 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Minơ |
Mã số NCC và NVL | Khách cung cấp |
Chiều rộng khổ in (mm) | 140 |
Chiều dài khổ in (mm) | 230 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | Vẽ lại theo mẫu |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 100 mét (khổ 20cm) |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: – Khách hàng tới Cty lấy hàng và thanh toán tiền. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính: không công nợ.
Đã chuyển VT của khách đi chia cuộn ( 01 cuộn khổ 60 cm x 100 m )
Giao vật tư cho phòng máy :
* Khổ = 20 cm
* Số lượng = 03 cuộn x 100 m
Chi tiết trên PHI.
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:nguyen thanh trung
2. NGÀY CHỤP:21/11/08
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer do
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:205×185
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:4 tấm
Đồng ý xuất với polymer vàng.
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:PVDuc
2. NGÀY CHỤP:21/11/08
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer uv
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:20cm×19cm
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:1 tấm
vi duc thay tren ptt co ghi can uv bong nen da de xuat them bang uv va co hoi a.son nhung a son noi khong co can uv vi vay phieu de xuat tren xin huy bo
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH,
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH,
THOI GIAN VO BAI :12h00—12h40 cho duyet mau den 1h
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:1h00(2h—2h25 đi họp)
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN: 2h40
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG: 8mm
8. BƯỚC IN:168mm
9. SỐ LƯỢNG IN:1470 bc
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN
11. IN LAN 1 HAY LAN 2:
12.IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)
13. KINH NGHIÊM KHI IN:
* thay cho phần comment trên
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH,
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH,
THOI GIAN VO BAI :12h00—12h40 cho duyet mau den 1h
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:13h00(14h—14h25 đi họp)
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN: 14h40
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG: 8mm
8. BƯỚC IN:168mm
9. SỐ LƯỢNG IN:1470 bc
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN
11. IN LAN 1 HAY LAN 2:
12.IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)
13. KINH NGHIÊM KHI IN:
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:10h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:11h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:1400b
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:169
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
PGH:83728
Ngày giao:25/11/08
SL:1600 TỜ
sx trả phim :
1. DAO BẾ:
a. DAO:không có
b. MẪU BẾ: không có ( cắt tờ )
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): khong co lot trang
b. PHIM IN: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): không có
4. MẪU MÀU CHUẨN: co
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): khong co ep nhu
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): khong co
Lưu ý: