Ngày: | 03-01-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130103 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY TNHH Quảng Cáo SIBA |
Tên hàng | SBA – SP FORCE SF 20W50_800ml |
Ngày đặt | 03-01-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 14-01-2013 |
Ngày đồng ý giao | 14-01-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | AVERY – BW 0227 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 130 |
Chiều dài khổ in (mm) | 64 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn (5,000sp/cuộn) |
Số lượng | 10,000 Bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như SBA – SP FORCE 4T 1L _ 01 – Tiếp thị duyệt mẫu- Chiều quấn cuộn : MT dạng 02, MS dạng 01, – Sử dụng mực “con cọp” – Khách chỉ lấy đúng số lượng |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
1. In: Xanh lá pha + Vàng góc + Đỏ pha + Xanh dương pha + Đen góc + Cán UV bóng.
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: AVERY – BW 0227
– Khổ đề nghị: 142mm
-Bước in đề nghị: 136mm/2sp.
-Dài đề nghị: 680+680+34 =1,394 m ( 10,250 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 sp =>5000 bước /2 sp = 680 m (NHÃN TRƯỚC )
-SL in: 10,000 sp =>5000 bước /2 sp = 680 m (NHÃN SAU )
-Khấu hao 5%: 500 sp => 250 bước /2 sp = 34m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: AVERY – BW 0227
+ Khổ: 142mm
+ Dài: 2,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Đennison
+ Khổ: 142mm
+ Số met: 2,000
+ Số cuộn: 1
A.Hiền ký nhận
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG: 10h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:10h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:10h45 ——-11h20 ki mau
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:30
8. BƯỚC IN:136mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:260bn
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:000000
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI: ban xanh tram bi lung chup lai ban
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG GHI CỤ THỂ ):Mtruoc
KIỂM KBS, thứ ba ngày 08/01/2013 [in nhãntrước]
11h45 Khanh vỗ bài giấy TP tốc độ 40/260b’/2sp _ Thắng đã xem đồng ý màu sắc _ Khanh chụp lại bảng xanh.
KIỂM KBS, thứ ba ngày 08/01/2013 [in nhãntrước]
13h20 Đức vỗ bài lại giấy TP tốc độ 40/130b’/2sp .
KIỂM KBS, thứ ba ngày 08/01/2013 [in nhãn trước]
14h20 Đức in tốc độ 30/875b’/2sp _kiểm đạt .
KIỂM KBS, thứ ba ngày 08/01/2013 [in nhãn trước]
15h00 Đức in tốc độ 30/1.300b’/2sp _in tram bị sọc, dừng máy chùi lô pha mực lại .
KIỂM KBS, thứ ba ngày 08/01/2013 [in nhãn trước]
16h40 Đức in tốc độ 30/2.000b’/2sp _In tram bị sọc, đã chùi lô, pha mực lại _đang chỉnh máy+ mực .
-Chup lai 3 bang:xanh la pha, xanh duong pha ,den,vo bai lai vi tram bi soc :1.800b
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:20h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
8. BƯỚC IN:136mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:1.200b——>5.220b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG GHI CỤ THỂ ):Mtruoc
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:20h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:21h
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:21h———>21h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:21h30h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:22h50
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:75
8. BƯỚC IN:136mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:5.420b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG GHI CỤ THỂ ):M sau
KIỂM KBS, thứ tư ngày 09/01/2013( mặt trước)
08h20, Phát bế tốc độ 100/318b/2sp. kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư ngày 09/01/2013( mặt trước)
09h20, Phát bế tốc độ 100/3.252b/2sp. kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư ngày 09/01/2013( mặt trước)
10h00, Phát bế tốc độ 100/5.200b/2sp. kiểm đạt, kết thúc
Ngay 8-1-2013:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:13h—————–17h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN:136mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:1.800b tram xanh duong chay bi soc phai su ly
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm;00———1.200b\2sp\mat truoc
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN : Mat truoc
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,395 m
-SL thu hồi về kho: 639m + 2 m đầu cuộn
-SL sx thực tế: 990 m => 7,280 bước; 14,560 sp ( MT )
-SL sx thực tế: 764 m => 5,620 bước; 11,240 sp ( MS )
KIỂM KBS, thứ tư ngày 09/01/2013( mặt sau)
14h15, Phát bế tốc độ 105/1.145b/2sp. kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư ngày 09/01/2013( mặt sau)
15h10, Phát bế tốc độ 105/5.420b/2sp. kiểm đạt, kết thúc
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 11h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 202 sp lấy thay nhãn.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế mất sp,dính xương
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A.Hùng + Đức.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A Phát.
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 14h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn MS.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 190 sp lấy thay nhãn + 161 sp in lé .
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế mất sp,dính xương
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A.Hùng.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A Phát.
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
Số PGH: 130118
Ngày GH: 14/01/2013
SL: 10.000 bộ.
KIỂM NGÀY: 14/01 /2013
– Khách hàng đặt: 10.000 sp [nhãn trước]
– VP cung cấp: 990 m=>7.280 bước/136mm/2sp = 14.560sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 14.560 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.180sp/14.560sp [ giao 10.000sp; hiện tồn lại 180 sp]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 4.380 sp/14.560 sp = 298 m (tỷ lệ hư 30,08%)=> Trong đó:
+ Khanh vỗ bài giấy TP 260b’/2sp= 520sp (3,57%)= 35m bảng xanh tram bị lủng phải chụp lại.
+ Đức vỗ bài lại gấy TP 1.800b’/2sp= 3.600sp (24,72%) = 244m _Chụp lai 3 bảng: xanh lá pha, xanh dương pha, đen,vo bai lai vì tram xanh dương in bị sọc.
*Tổng cộng Khanh+ Đức vỗ bài giấy TP 2.060b’/2sp= 4.120sp (28,29%)= 280m.
+Đức in 1.200b’/2sp= 2.400sp
+ Hùng in 4.020b’/2sp= 8.040sp
* In hư cuối cuộn 58sp (0,39%)=4m
+ Phát bế 5.200b’/2sp= 10.400sp: hư 202 sp (1,38%) = 14m => bế lột mất sp, bế dính xương.
+ Trường kiệm cuộn.
KIỂM NGÀY: 14/01 /2013
– Khách hàng đặt: 10.000 sp [nhãn sau]
– VP cung cấp: 764 m=>5.620 bước/136mm/2sp = 11.240sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 11.240 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.460sp/11.240sp [ giao 10.000sp; hiện tồn lại 460 sp]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 780 sp/11.240 sp = 53 m (tỷ lệ hư 6,93%)=> Trong đó:
+Hùng vỗ bài giấy TP 200b’/2sp= 400sp (3,55%)= 27m
-In 5.420b’/2sp= 10.840sp: hư 271sp (2,41%)= 18m => in lé+ hư cuối cuộn
+ Phát bế 5.420b’/2sp= 10.840sp: hư 109sp (0,96%)= 8m => bế lột mất sp, bế dính xương.
+ Trường kiểm cuộn.
PSS này đã hoàn thành
Nhan mat truoc in bi soc tram do in nen va tram chung bang khac phuc:doi mau in hoc so 4 xuong hoc so 1 , pha muc dam len ,chay muc nhat xuong de tram bot bi soc