PTT:HBU – Thông xoan tán_Logo mới 01_máy 5 màu

Ngày: 04-01-2013
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 130104 – 001

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Hắc Bửu
Tên hàng HBU – Thông xoan tán_Logo mới 01_máy 5 màu
Ngày đặt 04-01-2013
Ngày yêu cầu giao 12-01-2013
Ngày đồng ý giao 12-01-2013
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan giấy
Mã số NCC và NVL Avery – AW 0331
Chiều rộng khổ in (mm) 150
Chiều dài khổ in (mm) 32
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5]
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 150,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-         Màu sắc như đã sản xuất-         Tiếp thị duyệt mẫu-         Khoảng cách nhãn: 3.5 -4 mm

–         In, kiểm  xong giao hàng, Hướng quấn cuộn: dạng 2

–         Số lượng không được thiếu Được phép cộng 2%,

 

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 22 bình luận về PTT:HBU – Thông xoan tán_Logo mới 01_máy 5 màu

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  2. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ.
    1. In: Lần 1: Vàng góc + Đỏ + Xanh nền + Xanh nội dung + Đen + UV bóng.
    2. Kiểm tra, quấn cuộng thành phẩm.
    Lưu ý: Hướng quấn cuộn: Dạng 02.

  3. NVHieu nói:

    PTT này đội 3 ( Phát quản lý)

  4. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Avery – AW 0331
    – Khổ đề nghị: 190mm
    -Bước in đề nghị: 154mm/5sp
    -Dài đề nghị: 4,712 + 236 = 4,948 m (32,130 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 150,000 sp + 2% được phép giao = 153,000 sp => 30,600 bước / 5 sp = 4,712 m
    -Khấu hao 5%: 7,650 sp =>1,530 bước / 5sp = 236 m

  5. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  6. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: Avery – AW 0331
    + Khổ: 190 mm
    + Dài: 5,000 m
    -Tồn kho:Avery – AW 0331
    + Khổ: 190 mm
    + Dài: 505 m

  7. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    – Từ NCC:vAveery Dennison
    + Khổ: 190 mm
    + Số met: 2,000+2,000+1,000
    + Số cuộn: 3
    -Từ tồn kho:Avery – AW 0331
    + Khổ:190 mm
    + Số met: 505 m
    + Số cuộn: 1
    A.Phát ký nhận

  8. LTKHong nói:

    Kiểm KBS, thứ sáu ngày 11/01/2013
    08h15, khanh in tốc độ 125/7.490b’/5sp _ kiểm đạt.

  9. LTKHong nói:

    Kiểm KBS, thứ sáu ngày 11/01/2013
    09h05, khanh in tốc độ 130/12.496b’/5sp _ kiểm đạt.

  10. NHHung nói:

    *Ngay10/1/2013
    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU: 20h30————–>21h30 rua 3 lo
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:21h30
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:22h
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI: 22h———->23h30 Pha lai muc mau xanh la + mau do nau
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:23h40 ra mau
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    8. BƯỚC IN: 154mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:350b\24sp
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :

  11. LTKHong nói:

    Kiểm KBS, thứ sáu ngày 11/01/2013
    10h00, khanh in tốc độ 130/17/385b’/5sp _ kiểm đạt.

  12. LTKHong nói:

    Kiểm KBS, thứ sáu ngày 11/01/2013
    10h40, khanh in tốc độ 130/22.248b’/5sp _ kiểm đạt.

  13. LTKHong nói:

    Kiểm KBS, thứ sáu ngày 11/01/2013
    11h20, khanh in tốc độ 130/27.920b’/5sp _ kiểm đạt.

  14. NTKhanh nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI:06h00 vo bai lai do ngung may qua dem
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:06h35
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:120
    8. BƯỚC IN: 154mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:160bn ngung may qua dem (kiem lai lay dc)
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:0000——-32150bn/5sp
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :

  15. LTKHong nói:

    Kiểm KBS, thứ sáu ngày 11/01/2013
    12h00, khanh in tốc độ 130/32.150b’/5sp _ kiểm đạt.kết thúc

  16. PNTruong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 14h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 10b/5sp .
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): nối cuộn,dính keo,bụi.
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh.
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):

  17. PNTruong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 236b/5sp .
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    -Khanh in lé : 72b/5sp.
    -Khanh in bung bảng vàng : 154b/5sp.
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): dính keo,bụi : 10b/5sp.
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh.
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):

  18. LTTMai nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h30
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 482sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):Không hư
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): In bị bụi+dính mực đỏ+dính keo lên sp+sọc:407sp
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):In không bế
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):Nhăn nhãn+xước nhãn + rách nhãn:75sp
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN:Khanh

  19. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 5,505 m
    -SL thu hồi về kho: 470 m + 5 m đầuc uối cuộn
    -SL sx thực tế: 5,030 m => 32,660 bước; 163,300 sp

  20. LTKHong nói:

    KIỂM NGÀY: 12/01 /2013
    – Khách hàng đặt: 150.000 sp [ Hàng in không bế]
    – VP cung cấp: 5.030m/154 mm/5sp = 2.660b/5sp= 163.300sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 163.300sp.
    @ TỔNG SỐ KIỂM LƯỢNG ĐẠT: 158.325 sp/163.300sp [giao 157.500sp+ khấu hao cho khách hàng 825sp (0,50%)= 25m].
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT : 4.975 sp/163.300sp = 153m (tỷ lệ hư 3,04%), Trong đó :
    +Hùng vỗ bài trên giấy Tp hư 350b/5sp= 1.750sp = 54m( 1,07%)
    +Khanh vỗ bài lại do ngưng máy qua đêm 160b/5sp= 800sp= 25m( 0,49%)
    -in 32.150b/5sp= 160.750sp, in bị bung bảng vàng + dính mực đỏ + dính keo + bụi hư 1.712sp = 52m( 1,05%)
    +in lé đầu cuộn và cuối cuộn cắt bỏ 713sp= 22m( 0,43%)

  21. LTKHong nói:

    PSS này đã hoàn thành

  22. KimThu nói:

    Số PGH: 130119
    Ngày GH: 14/01/2013
    SL: 157.500 sp (05 cuộn).

Trả lời