Ngày: | 06-02-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130206 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Flood TC_Iso 9001:2008 |
Ngày đặt | 06-02-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 19-02-2013 |
Ngày đồng ý giao | 19-02-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 84 |
Chiều dài khổ in (mm) | 115 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 105,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX- Tiếp thị duyệt mẫu- In, kiểm, giao hàng, hướng quấn cuộn : dạng 02- Số lượng không được thiếu, được + 3% |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy flexo 5 màu, file mới (thay đổi nội dung).
1. In: In 4 màu góc + cán UV bóng.
2. Kiểm cuộn trước khi giao hàng, giao cuộn 1.000m.
Lưu ý: Hướng quấn cuộn dạng 02.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0331
– Khổ đề nghị: 250mm
-Bước in đề nghị: 267mm/6sp.
-Dài đề nghị: 4,813 + 241 = 5,054 m (18,926 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 105,000 sp + 3% được phép giao = 108,150 sp => 18,025 bước /6sp = 4,813m.
-Khấu hao 5%: 5,408 sp => 901 bước / 6sp = 241 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW 0331
+ Khổ: 250mm
+ Dài: 6,000 m
Đã kiểm tra xong.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 250mm
+ Số met: 6,000
+ Số cuộn: 3
A.Hiền ký nhận
KIỂM KBS, thứ hai ngày 18/02/2013
11h20, hiền đang vỗ bài trên giấy thường tốc độ 17m/ 1 phút
KIỂM KBS, thứ hai ngày 18/02/2013.TT Tâm ký mẫu màu
13h35, Hiền in tốc độ 17m/ 1 phút/425m_ Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai ngày 18/02/2013.TT Tâm ký mẫu màu
14h30, Hiền in tốc độ 13m/ 1 phút/1.384m_ Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai ngày 18/02/2013.TT Tâm ký mẫu màu
15h15, Hiền in tốc độ 13m/ 1 phút/2.049m_ Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai ngày 18/02/2013.TT Tâm ký mẫu màu
16h00, Hiền in tốc độ 17m/ 1 phút/2.504m_ Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai ngày 18/02/2013.TT Tâm ký mẫu màu
16h40, Hiền in tốc độ 17m/ 1 phút/3.062m_ Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ ba 19/02/2013
10h00, Hiền báo máy flexo hư dàn uv, ngưng in, Chú Thành đang sửa
KIỂM KBS, thứ ba 19/02/2013
11h45, Hiền in tốc độ 14m/1 ph/ 650m_ Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ ba 19/02/2013
13h00, Hiền in tốc độ 14m/1 ph/ 1.747m_ Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ ba 19/02/2013
13h45, Hiền in tốc độ 14m/1 ph/ 2.060m_ Kiểm đạt, kết thúc
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN: 14h20
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 14
8. BƯỚC IN: 267mm/6sp
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 75 m.
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 3800—> 5050 m.
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN : in máy Flexo.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 15h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1.5 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:00
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 130 sp. muc ko kho
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG: muc ko kho
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: hien
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 3 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 1628 sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
-A Hiền in sướt mực : 298 sp.
-A Hiền in lé : 786 sp.
-A Hiền in hư do dừng máy : 186 sp.
-A Phụng in sướt mực : 358 sp.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hiền + A Phụng.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
Số PGH: 130306
Ngày GH: 20/02/2013
SL: 111.500 sp (05 cuộn).
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 6,000 m
-SL thu hồi về kho: 860 m + 15 m đầu cuối cuộn
-SL sx thực tế: 5,125 m => 19,195 bước; 115,170 sp
KIỂM NGÀY: 20/02/2013
– Khách hàng đặt: 105.000 sp [In không bế]
– VP cung cấp: 5.125m/267 mm/6sp=> 19.195b/ 6sp= 115.170sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 115.170sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 111.720 sp/115.170sp [giao 111.500sp+ TT khấu hao cho khách hàng 220 sp (0,19%)
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT : 3.450sp/115.170sp = 153m (Tỷ lệ % hư 3%)=> trong đó:
+Hiền vỗ bài trên giấy tp 75m =280b/6 sp= 1.680sp( 1,46%)
-Hiền + Phụng in 5.050m = 18.913b/ 6 sp= 113.478sp, in mực ko khô + in lé + in sướt mực hư 1.758sp= 78m( 1,55%)
+Khanh + Trường kiểm cuộn
Khách hàng phản hồi: nhãn bị lem mực : 1,000 SP
=> Thực nhận: 110,500 sp
=> Khách hàng đề nghị khắc phục cho những lần sau, với số lượng hư lần này: trừ vào hóa đơn
PSS này đã hoàn thành.