PTT:HBU – Copre

Ngày: 05-03-2013
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 130305 – 003

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Hắc Bửu
Tên hàng HBU – Copre
Ngày đặt 05-03-2013
Ngày yêu cầu giao 11-03-2013
Ngày đồng ý giao 11-03-2013
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan giấy
Mã số NCC và NVL Avery  – AW 0331
Chiều rộng khổ in (mm) 160
Chiều dài khổ in (mm) 40
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 11,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như proof- Tiếp thị duyệt mẫu

– In, kiểm, giao hàng, hướng quấn cuộn : dạng 02

– Số lượng không được thiếu, không dư quá 500 sp

 

 

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 16 bình luận về PTT:HBU – Copre

  1. NVHieu nói:

    PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)

  2. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  3. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Avery – AW 0331
    – Khổ đề nghị: 140mm.
    -Bước in đề nghị:164mm/3sp.
    -Dài đề nghị: 601 + 30 = 631 m (3,850 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 11,000 sp =>3,667 bước / 3sp = 601 m.
    -Khấu hao 5%: 550 sp => 183 bước / 3sp = 30 m

  4. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  5. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ (phim mới), không bế.
    1. In: 4 màu góc + UV bóng.
    2. In xong giao hàng, kiểm tra thành phẩm, ghi số lượng chính xác để giao hàng, giao cuộn 1000m.
    3. Quấn cuộn Dạng 02.

  6. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: Avery – AW 0331
    + Khổ: 140mm.
    + Dài: 2,000 m

  7. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    – Từ NCC: Avery Dennison
    + Khổ: 140mm.
    + Số met: 2,000
    + Số cuộn: 2 ( in chung 4 phiếu HBU – Resto+Impory+Sinutis+Astosil)
    A.Hiền ký nhận

  8. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ năm ngày 21/03/2013
    13h05 Đức in tốc độ 85/2.995b’/3sp [Khanh vỗ bài giấy TP 300b’/3sp- Hưởng đã xem đồng ý ký mẫu] _ kiểm đạt.

  9. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ năm ngày 21/03/2013
    13h40 Đức in tốc độ 85/3.850b’/3sp_ kiểm đạt_kết thúc.

  10. PVDuc nói:

    Ngay 21-3-2013
    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:12h
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:13h40
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:100
    8. BƯỚC IN :164 mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00————–3.850B\3SP
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:

  11. NTKhanh nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:11h00
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI:11h15
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:12h00
    8. BƯỚC IN :164 mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:300bn
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00000
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:

  12. LTMong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 15h30
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 16h70
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:70/sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: đúc
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng.
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):

  13. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 1,089 m
    -SL thu hồi về kho: 406 m + 2m đầu cuộn
    -SL sx thực tế:681 m=>4,150 bước; 12,450 sp

  14. KimThu nói:

    Số PGH: 130418
    Ngày GH: 22/03/2013
    SL: 11.300 sp (01 cuộn).

  15. LTKHong nói:

    KIỂM NGÀY: 22/ 03/2013
    – Khách hàng đặt: 11.000 sp ( Hàng in ko bế)
    – VP cung cấp: 681m/164mm/3sp => 4.150b/3sp= 12.450sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SẢN XUẤT: 12.450sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 11.480sp/ 12.450sp [ giao 11.300sp + TT khấu hao cho khách hàng 180sp( 1,45%) = 10m]
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT: 970sp = 52m (tỷ lệ hư 7,79%).Trong đó có:
    + Khanh vỗ bài trên giấy tp hư 300b/3sp= 900sp( 7,22%) = 49m
    -in 3.850b/3sp= 11.550sp. in lé + dính keo dơ hư 70sp( 0,56%)= 2m
    +Mong kiểm cuộn

  16. LTKHong nói:

    Hủy bỏ PSS trên, Xin đính chính lại:
    KIỂM NGÀY: 22/ 03/2013
    – Khách hàng đặt: 11.000 sp ( Hàng in ko bế)
    – VP cung cấp: 681m/164mm/3sp => 4.150b/3sp= 12.450sp
    @TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SẢN XUẤT: 12.450sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 11.480sp/ 12.450sp [ giao 11.300sp + TT khấu hao cho khách hàng 180sp( 1,45%) = 10m]
    @TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT: 970sp = 52m (tỷ lệ hư 7,79%).Trong đó có:
    + Khanh vỗ bài trên giấy tp hư 300b/3sp= 900sp( 7,22%) = 49m Đức
    -Đức in 3.850b/3sp= 11.550sp. in lé + dính keo dơ hư 70sp( 0,56%)= 2m
    +Mong kiểm cuộn

Trả lời