Ngày: | 06-03-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130306 – 004 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Hanvet K.T.V 100ml |
Ngày đặt | 06-03-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 18-03-2013 |
Ngày đồng ý giao | 18-03-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0227 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 120 |
Chiều dài khổ in (mm) | 50 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 100,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu,- Hướng quấn cuộn: dạng 02,
– Số lượng 3,500sp/cuộn – Số lượng được +5% |
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ ( sử dụng chung dao bế với DTY – Hanvet K.T.G 100ml).
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế, chia cuộn theo yêu cầu.
Đã kiểm tra xong.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0227
– Khổ đề nghị: 223mm
-Bước in đề nghị:123mm/4sp.
-Dài đề nghị: 6,765 + 135 = 6,900m (56,100 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 200,000sp + 10% được phép giao = 220,000 sp => 55,000 bước / 4sp = 6,765m.
-Khấu hao 2%: 4,400 sp => 1,100 bước / 4sp = 135m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – BW 0227
+ Khổ: 223mm
+ Dài: 7,000 m
Do máy 5 màu hư (130313 đến 130319) nên chuyển PTT này lên máy flexo in cho kịp giao hàng.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy flexo, file mới, dao bế cũ ( sử dụng chung dao bế với DTY – Hanvet K.T.G 100ml).
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế, chia cuộn theo yêu cầu.
Hủy phản hồi tren, sử dụng phản hồi dưới đây
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0227
– Khổ đề nghị: 223mm
-Bước in đề nghị: 267mm/8sp.
-Dài đề nghị: 3,229 + 161 = 3,390m (27,563 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 100,000sp + 5% được phép giao = 105,000,000 sp => 26,250 bước / 4sp = 3,229m.
-Khấu hao 5%: 5,250 sp => 1,313 bước / 4sp = 161m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 223mm
+ Số met: 1,990 + 2000
+ Số cuộn: 4
A.Phụng ký nhận
Kiểm KBS, thứ năm ngày 21/03/2013
15h00 Hiền in tốc độ 15/229/8sp_ Hưởng đã xem đồng ý ký mẫu màu.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 21/03/2013
16h40 Hiền in tốc độ 20/1ph/1.656m/8sp_ kiểm đạt.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:11h00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:17h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h35
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:19
8. BƯỚC IN :267mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:65m
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00000———–3500m
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 22/03/2013
08h25, Tăng bế tốc độ 75/ 594b/4sp_ Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 22/03/2013
09h20, Tăng bế tốc độ 75/4.783b/4sp_ Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 22/03/2013
10h20, Tăng bế tốc độ 75/10.614b/4sp_ Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 22/03/2013
11h20, Tăng bế tốc độ 75/14.643b/4sp_ Kiểm đạt
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 4,453 m
-SL thu hồi về kho: 879 m + 9 m đầu cuối cuộn
-SL sx thực tế: 3,565 m => 13,352 bước; 106,816 sp
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 22/03/2013
14h20, Tăng bế tốc độ 75/18.075b/4sp_ Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 22/03/2013
15h10, Tăng bế tốc độ 75/18.500b/4sp_ Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 22/03/2013
15h50, Tăng bế tốc độ 69/19.555b/4sp_ Kiểm đạt
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 14h30
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 50b/4sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
-in lé.
-cháy giấy.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hiền.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng.
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
Từ 1600— 17h00—- Máy bế bị lỗi, ngưng bế
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BE : 08h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BE: 15h50
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 19.700/b4sp
9. BƯỚC BẾ:135
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 69
0 .Ngày/22/3/2013
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 13h30
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 920/sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
-in lé
-cháy giấy.
-in thiếu áp lực
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hiền.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 23/03/2013
10h40 Tăng bế tốc độ 70/24.500b’/4sp_ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 23/03/2013
11h35 Tăng bế tốc độ 75/26.315b’/4sp_ kiểm đạt_kết thúc.
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BE : 09h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BE: 11h35
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 19.700/b4sp
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 26.315/b4sp
9. BƯỚC BẾ:135
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 70
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 12h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 278b/4sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế phạm nhãn.
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hiền.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng.
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
KIỂM NGÀY: 23/03/2013
– Khách hàng đặt: 100.000 sp
– VP cung cấp: 3.565m->13.352 bước/267mm/8sp = 106.816 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 106.816 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 103.500 sp/106.816 sp [ giao 103.500 sp ]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 3.316 sp = 110m (tỷ lệ hư 3,10%)
Trong đó:
+ Hiền, Khanh in máy Flexo: vỗ bài giấy TP 244b’/8sp= 1.952sp (1,82%)= 65m
– In 13.108b’/8sp= 104.864sp = 3.500m
* In hư 1.120sp (1.04%)= 37m => in lé, thiếu áp lực, cán UV cháy giấy.
+ Tăng bế 26.315b’/4sp= 105.260sp: hư 244sp (0,22%)= 8m => bế phạm+bế lột mất sp, dán thay nhãn.
PSS này đã hoàn thành.
Số PGH: 130421
Ngày GH: 25/03/2013
SL: 103.500 sp.